Thái vi 4 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Bỉ nhĩ duy hà? Duy thường chi hoà. Bỉ lộ tư hà? Quân tử chi xa.
Thái vi 3 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Thái vi, thái vi, Vi diệc cương chỉ. Viết quy, viết quy, Tuế diệc dương chỉ
Thái vi 2 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Thái vi, thái vi, Vi diệc nhu chỉ. Viết quy, viết quy, Tâm diệc ưu chỉ.
Thái vi 1 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Thái vi, thái vi, Vi diệc tác chỉ. Viết quy, viết quy, Tuế diệc mộ chỉ
Thiên bảo 6 (Khổng tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Như nguyệt chi hằng, Như nhật chi thăng. Như Nam sơn chi thọ, Bất khiên bất hăng.
Thiên bảo 5 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Thần chi đích hỹ, Di nhỉ đa phúc. Dân chi chất hỹ, Nhật dụng ẩm thực.
Thiên bảo 3 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Thiên bảo định nhĩ, Dĩ mạc bất hưng. Nhu sơn như phụ,
Thiên bảo 2 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Thiên bảo định nhĩ, Tý nhĩ tiễn cốc. Khánh vô bất nghì, Thụ thiên bách lộc
Thiên bảo 1 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Thiên bảo định nhĩ, Diệc khổng chi cố. Tý nhĩ đan hậu, Hà phúc bất trứ (trừ).
Phạt mộc 3 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Phạt mộc vu phản, Sư tửu hữu diễn. Biên đậu hữu tiễn, Huynh đệ vô viễn
Phạt mộc 2 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Phạt mộc hổ hổ, Sư tửu hữu tự. Ký hữu phì trữ
Phạt mộc 1 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Phạt mộc tranh tranh, Điểu minh oanh oanh, Xuất tự u cốc
Thường đệ 4 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Huynh đệ hích vu tường, Ngoại ngự kỳ vụ.
Thường đệ 3 (Khổng Tử) (Văn học nước ngoài) Sưu tầm
Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn.
|