Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

ĐỀ KIỂM TRA HÈ 2022 – TOÁN 8
A.TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3.0 điểm) Mỗi phương án đúng 0.25 điểm.
Câu 1: Kết quả phép nhân : (x+4).3x bằng
B.3x² +4.
A. 4x+4.
C.3x² +12x.
D. 3x +4x².
B. (a-b)(2x+5).
C.(a+ b)(2x + 5). D. (a+b)(2x-5).
Câu 2. Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là Câu 8. A= ( x-3)(x’ +3x+9) – x’ rút gọn cho
A. x=-10 B. x=9 C. x = -8 D. x = 0
kết quả
A.2x³.
Câu 3: Khai triển (x+1) cho kết quả là
A. x² + 2x +1.
B. x² + 2x +2.
D. x² - 2x +1.
C. x² + x +1.
Câu 4. : Tích (2x +y)(2x-y) bằng
A.2x² - y². B. 2x² + y²
C. x²-4y². D. 4x² - y²
Câu 5: xẻ -6x+9 bằng biểu thức nào sau đây
A.(x-3)(x+3)
B. (x-3)2
C.(x+3)²
D.(x+9)²
Câu 6: Phân tích xử
A.x(x-4). B. x(x²-4).
-
4x thành nhân tử có kết quả
C.x²(x-4).
D.x(x-2)(x+2)
B. Tự luận ( 7 đ)
Bài 1: ( 2,0 điểm)
a) Tính ( 2x-3).(5-x)
b)Rút gọn biểu thức A = (2x-1)2 − ( 2x+3)(2x-3)
Bài 2: ( 1,25 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
b) x²-3x+3y-y²
a) 2x²y-6xy²
Bài 3: ( 1,25 điểm) Tìm x biết
Câu 7: 2x(a-b)- 5 (b-a) phân tích thành nhân
tử có kết quả
A.(a-b)(2x-5).
-Hét-
B. x³ -9.
Câu 9. Tứ giác có hai .
là hình bình
hành. Nội dung đúng điền vào chổ ..... là.
A.cặp cạnh bằng nhau.
B.đường chéo bằng nhau.
C.cạnh bằng nhau .
D.cặp cạnh đối bằng nhau.
Câu 10. Cho tứ giác ABCD có các góc A;B;C
lầnlượt bằng 65; 117; 710 thì số đo góc D
bằng
C.-9.
D.-27
A. 119⁰. B. 107⁰. C. 630. D. 126⁰.
Câu 11. Khai triển (2x-1)ẻ ta được kết quả
A.4x² -1.
B. 2x² - 4x +1
C.4x² +4x +1
D.4x² -4x+1
Câu 12. Giá trị của A= x^ − 6x +10 tại x=
103 bằng
A.1000. B.9999.
C.10001. D.1001.
a) x(x-3) - (x+2)² = 0
b) (2x-3)² +(x+3)² + 2(x+3)(2x-3)=9
Bài 5: ( 2,5 điểm)Cho tam giác ABC nhọn ( AB>AC), đường cao AH. Gọi M và I là trung điểm của AB
và AH. Đường thẳng MI cắt AC tại N.
a)Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC.
b)Gọi E trung điểm BC, Hỏi MNEB hình gì ? tại sao?
c)Chứng minh EN=MH
2 trả lời
Hỏi chi tiết
440
2
1
Ngo Nguyen Ngoc Anh
02/08/2022 06:39:20
+4đ tặng
Câu 1 : C 
Câu 2 : A
Câu 3 : A
Câu 4 : D
Câu 5 : B 
Câu 6 : D
Câu 7 : B
Câu 8 : D
Câu 9 : D
Câu 10 : B
Câu 11 : D 
Câu 12 : C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
uz
03/10/2022 23:22:16
1 : C 
2 : A
 3 : A
4 : D
 5 : B 
6: B
7:c
8 : D
9:A
 10 : B
 11 : D 
 12 : C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo