Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng nhất

Giúp mình exercise 2 với ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 5.
1. A. invited
2A, removed
3. A. looked
4/A. wanted
5 A. laughed
6. A. believed
7. A. lifted
8 A collected
9. A. walked
10.A admired✔
11. A. filled
12. A. visited
13. A. kissed
14. A. reformed
15. A. fitted
Exercise 2:
1. A. enough
2. A. lamp
3. A. about
4. A. bread
5. A. cover
6. A. steamer
7. A. favorite
8. A. end
9. A. photo
10. A. train
11. A. habit
12. A. meaning
13. A. light
14. A. come
15. A. comb
16. A. nation
17. A. bank
18. A. fun
19. A. different
20. A. cat
B. attended
B. washed
B. laughed
B. parked
B. passed
B. prepared
B. lasted
B. changed
B) entertained
B. looked
B. cleaned
B. decided
B. stopped
B. appointed
B. educated
B.young
B. pan
B. outside
B. steamer
B. folder
B. reach
B. name
B. help
B. hold
B. wait
B. paper
B. heart
B. kind
B. more
B. climb
B. national
B. paper
B. sun
B. literature
B. fat
C. celebrated
C. hoped
Cmoved
C. stopped
suggested
C. involved
Chappened
C. formed
C. reached
C. missed
C. ploughed
Cengaged
C. laughed
C. stayed
locked
C. country
C. match
C. cousin
C. bead
C. here
C. breakfast
C. happy
C. set
C. fork
C. afraid
C. table
C. please
C. intelligent
C. money
C. bomb
C. nationality
C. explain
C. supermarket
C. tidy
C. father
D. displayed
D. missed
D. stepped
D. watched
D. placed
D liked
D. decided
D. viewed
D. looked
D. hoped
(D) watched
D. disappointed
D) closed
D. installed
D. intended
D. mountain
D. table
D. countless
D. meat
D. answer
D. bead
D. danger
D. before
D. slow
D. chair
D. grade
D. speak
D. underline
D. somebody
D. baby
D. international
D. same
D. lunch
D. finger
D. apple
1 trả lời
Hỏi chi tiết
404
2
0
Kim Mai
13/08/2022 11:45:00
+5đ tặng

1. D
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "mountain" có phát âm là /aʊ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.

2. D
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "table" có phát âm là /eɪ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /æ/. 

3. C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "cousin" có phát âm là /ʌ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.

4. A
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "bread" có phát âm là /e/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /iː/.

5. C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "hear" có phát âm là /ɪ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ə/.

6. C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "breakfast" có phát âm là /e/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /iː/.

7. C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "happy" có phát âm là /æ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

8. D
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "before" có phát âm là /ɪ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /e/.

9. C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "fork" có phát âm là /ɔː/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.

10. D
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "chair" có phát âm là /eə/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

11. A
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "habit" có phát âm là /æ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

12. B
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "heart" có phát âm là /ɑː/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /iː/.

13. [Gạch chân 'i'.] C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "intelligent" có phát âm là /ɪ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.

14. B
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "more" có phát âm là /ɔ:/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.

15. D
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "baby" có phát âm là /b/. Những từ còn lại có phần gạch chân là âm câm.

16. A
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "nation" có phát âm là /eɪ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /æ/.

17. A
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "bank" có phát âm là /æ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

18. C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "supermarket" có phát âm là /uː/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.

19. [Gạch chân 'i'.] C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "tidy" được phát âm là /aɪ/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.

20. C
+ Giải thích: Phần được gạch chân của từ "father" được phát âm là /ɑː/. Những từ còn lại có phần gạch chân được phát âm /æ/.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo