LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the following sentences using SIMPLE PRESENT

Giúp mình với
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. Complete the following sentences using SIMPLE PRESENT:
1. I
2. My father
3. Margot
4.
My sister
5. My parents
6. Karina
(get up) at 6:00 am. Il
7. Flor
8. My mother
9. They
10. My child
11. My sister
12. Susan
13. Carlos
14. My brother
(not get up) at 5:00am.
(shave) every day.
(not take) a shower in the afternoons.
(brush) her teeth every day.
(not watch) TV in the evenings.
(put on) makeup at 6:30 every day.
(watch) movies on Saturdays.
(not make) dinner on weekend.
(study) math on Fridays.
(take) a bath every day.
.(go) to bed at 10:00 pm on weekdays.
(study) English from 7:15 to 9:45.
(not eat) breakfast on Sundays because he
his teeth (not brush) at 11:00 pm, he
(get up) late.
his teeth at 12:00 pm.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
230
0
0
Thảo An
14/09/2022 20:23:25
+5đ tặng
get - do not get up 
shaves 
does not take 
brushes 
do not watch 
puts on 
watches 
does not make 
study 
takes 
goes 
studies 
does not eat - gets up 
does not brush - brushes

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Minhh Thư
14/09/2022 20:24:13
+4đ tặng
get up / don't get up 
has
doesn't take
brushes
don't watch
puts on
study
take
góes
studies
does't eat gets up
doesn't brush brushes
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư