Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

Giải giúp em vs ạ
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
21
O
ĐỀ KIỂM TRA ONLINE MÔN TOÁN 9.TTB.A.B (3/12/2022)
Câu 1: Hệ số góc của đường thẳng 2x-y=4 là
B. 1.
A.
A. -2.
Câu 2: Đường thẳng y=−2x+3 có tung độ gốc là
A. -2.
B. -3.
C. 3.
Câu 3: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y=5–3x?
A. y = 3x-5.
B. y=-3x+2.
C. y=-3x+7.
D. y=5+3(1-x).
Câu 4: ( Chưa học th khuyến mãi các em chọn B) Công thức nghiệm tổng quát của phương trình
-x+2y=0 là
[XER
{y=2x
B.
[XER
y =
X
cm.
2
C.
XER
7
B. -cm.
y=
-X
C.-1.
16
C. 3cm.
3
Câu 11: Cho a ≤5, giá trị của biểu thức Va –10a + 25 – 2a +3 bằng
B. 3a-8.
89% الى الله
Câu 5: Rút gọn biểu thức 2021xảy+xy với x<0 và y>0 ta được kết quả là
A.-2022x√√y.
B.-2020 √x²y.
C. 2022x-√√y.
D.-2020.x-√√y.
Câu 6: Cho hai đường tròn (O;5cm) và (O';3cm). Nếu 00'=2cm thì vị trí tương đối của hai đường
tròn đó là
C. không giao nhau.
D. cắt nhau.
D. 2.
A. tiếp xúc trong.
B. tiếp xúc ngoài.
Câu 7: Tính V8 − V−27 ta được kết quả là
A.-19.
B. 5.
Câu 8: Các giá trị không âm của x để VI A. x > 3.
B. x = 3.
C. 0 D. x <3.
Câu 9: Cho tam giác DEF vuông tại D có DE=lcm,DF=|3cm . Trong các khẳng định sau khẳng định
nào đúng?
O
A. 8+3a.
C. 8-3a.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC =24B. Khi đó số đo góc B bằng
A. 60⁰.
B. 45⁰.
C. 30⁰.
D. 2.
B. 6√3cm.
C. 3cm.
Câu 14: Tất cả các giá trị của x để biểu thức V1−x có nghĩa là
B. x>1.
C. x2-1.
A. x 20.
Câu 15: Hàm số y=(m^_l)x+m(m là tham số) là hàm số bậc nhất khi
A. m * tl.
B. m +0.
C. m = 1.
D.
A. sin F 1-1/
B. tan F = √3.
C. sin E=
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH(H = BC). Biết HB=3cm; AH = 4cm. Độ dài
HC là
[XER
[y=-2x
D. 1.
D. cos E=
25
D. cm.
3
D. 7-3a.
D. 40°.
Câu 13: Cho đường tròn (O;6cm), có dây cung MN cách tâm ( một khoảng bằng 3cm. Khi đó độ dài
dây MN bằng
A. √√√3cm.
D. 3√3cm.
√3
D. x ≤I.
D. m #1.
.
Trang 1/1 - Mã đề thị 191
<
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
191
1
0
Nguyễn Tiến Thành
03/12/2022 21:43:58
+5đ tặng
1. A
2. C
3. A
4. B
5. C
6. C
7. B
8. C
9. B
10. B
11. C
12. C
13. D
14.D
15.A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×