Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

giải giúp em vớii chỉ trắc nghiệm thoii 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 20. Cho hình vẽ sau:
Tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật .4BCD gấp
3 lần diện tích tam giác ADE
A. x = 1 (cm)
B. x = 2 (cm)
Câu 21. Rút gọn biểu thức M =
được:
A. M=
12
x+1
A.
C.
C. x = 3 (cm)
D. x = 4 (cm)
A.6cm²
B. 16cm²
Câu 23. Chọn các khẳng định đúng
(5a +5b)² 5
(3a + 3b)² 3
=
B. M = 3
X+1
(Sa+5b)² 25
(3a + 3b)² 9
=
x-1 x+
4x
x+1 x-1) 3x-3
B.
D.
A
C. M = -3
Câu 22. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của
cạnh AC, K là điểm đối xứng với H qua I. Biết AH = 4cm; HC = 3cm. Diện tích
tứ giác AHCK là:
X
B
4x³+4x²
x²-1
Câu 25. Phân tích đa thức 49y−x +6x−9 ta được:
=
b² +b b
=
a+ab a
2cm
H
D. 12cm²
4x²
x-1
Câu 24. Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y
B. (5x + 4)(x-2y)
D. (5x-4)(x-2y)
x-1
B. (7y-x-3)(7y+x-3).
D. (7y-x-3)(7y-x+3)
D
X
A. 90⁰
B. 110⁰
C. 130⁰
D. 120⁰
Câu 29. Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân
B. Hình thang
D. Hình thoi
C. Hình bình hành
C
usinh247 kom
(7y-x+3)(7y+x+3).
Câu 26. Cho x +y=3.
Tính giá trị của biểu thức: A = xẻ + 2xy+y^ - 4x-4y+ 1
A. 7
B. 1
C. 2
D. -2
Câu 27. Giá trị của A = x(x – 29) − y(29 – x) tại x =39 và y = 11 là
A. 5000.
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 28. Hình thang ABCD (AB // CD) có số đo góc D bằng 70, số đo góc
A là:
Câu 30. Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là
3cm. Chu vi của hình thang là
A. 8cm.
B. 12cm.
C. 11,5cm.
D. 11cm.
Câu 31. Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F,G, H theo thứ tự là trung điểm
cạnh AB,BC, CD,DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác
chữ nhật là:
EFGH
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối bằng nhau.
.COM
của các
hình
B. Tứ giác ABCD có một góc vuông.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 32. Cho tam giác ABC, qua điểm D thuộc cạnh BC, kẻ các đường
1 trả lời
Hỏi chi tiết
43
0
0
Nguyễn Công Minh
08/01/2023 16:38:40
  1. a
  2. b
  3. d
  4. a
  5. b
  6. b
  7. c
  8. c
  9. a
  10. b
  11. a
  12. d
  13.  

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo