LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm
nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội. B. Hà Tiên. C. Huế. D. Lũng Cú.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị
nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?
A. Tuy Hòa. B. Quy Nhơn. C. An Khê. D. Tam Kỳ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những
nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?
A. Pleiku. B. Sóc Trăng. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 20: Hiện nay, mỗi năm nước ta có thêm
A. hơn 1 triệu. B. gần 1 triệu. C. gần 1,5 triệu. D. hơn 1,5 triệu.
Câu 21: Đàn lợn được nuôi nhiều nhất ở
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22: Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan ở
Tây Nguyên của nước ta là
A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ tiêu.
Câu 23: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta

A. sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa.
B. khí hậu có sự phân hoá theo chiểu Bắc Nam.
C. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
D. chế độ nước sông thất thường theo chế độ mưa.
Câu 24 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước
ta còn thấp?
A. Địa giới các đô thị được mở rộng.
B. Mức sống dân cư được cải thiện.
C. Xuất hiện nhiều đô thị mới.
D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 25: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là
ngành
A. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. có thế mạnh lâu dài.
Câu 26:
uyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi
trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 27: Cho biểu đồ:
1000
800
600
400
200
0
2000
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM
297.3
193.5
189.5
89.3
2010
358.5
248.6
214.7
90.9
2013
-Dầu thô khai thác ——Thủy sản ướp đông
581.8
344.5
254.8
99.8
2016
Thép − Điện
871.8
408.7
+
278.8
88.4
2018
năm
CÔNG NGHIỆP
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2018
(Số liên then Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018 NYR Thống
0 trả lời
Hỏi chi tiết
99

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Địa lý Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư