Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ

giúp mình với
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 1. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.
I (live).
here since 1989.
1.
2. They (work)
3. He (read)
4. Hoa and I know)
5. I (not see)
6. I not/ work)
7. We buy).
8. We (not/plan).
9. Where bel you)
10. He (write),
11. (be/you).
12. School (not/start)
13. (speak/ he).
14. No, he have/not)
15. The cat just/ catch)
16. He already/ invite)
17. Maria (make)
18. The teacher (lose)
19. I just/clean)
20. My friends (give up)
for this factory for 20 years.
this novel three times.
each other since we were at the same class.
her since last month.
have not worked today.
a new lamp.
our holiday yet.
?
five letters.
at school?
yet.
to his boss?
the time yet.
a mouse.
his friends.
a table with three columns.
the keys, so he can't open the door.
my bike.
smoking.
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
118
1
1
Kim Anh
19/06/2023 07:40:56
+5đ tặng

1. have been living

2. have been working

3. has read

4. have known

5. haven't seen

6. haven't worked

7. have bought

8. haven't planned

9. have you been

10. has written

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Phương
19/06/2023 07:42:20
+4đ tặng
17 has made 18 has loste 19 have just cleaned 20 have given up
Phương
Chấm giúp mik nhaa
1
0
Thảo Nguyên
19/06/2023 07:43:10
+3đ tặng
  1.  have lived
  2.  have worked
  3.  has read
  4.  have known
  5.  haven't seen
  6.  haven't worked
  7.  have bought
  8. haven't planed
  9.  has you been
  10. has written
     
  11. Are you ...? (xem cấu trúc HTĐ)
  12. Hasn't started 
  13. Has he spoken
  14. hasn't had 
  15. has just caught 
  16. has already invited 
  17. makes  (xem cấu trúc HTĐ)
  18. lost 
  19. have just cleaned 
  20. have given up 
0
0
Thu Giang
21/06/2023 17:44:17
  1. have lived
  2.  have worked
  3.  has read
  4.  have known
  5.  haven't seen
  6.  haven't worked
  7.  have bought

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×