Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có nhiều?

Câu 1. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có nhiều
A. đảo, vũng, vịnh.
B. cửa sông rộng lớn.
C. bãi triều, đầm phá.
D. sông, hồ, suối, ao.
Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào dưới đây?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.
Câu 3. Khu vực dịch vụ nước ta chiếm khoảng
A. 24% lao động.
B. 25% lao động.
C. 26% lao động.
D. 27% lao động.
Câu 4. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào dưới đây?
A. Công nghiệp sản xuất điện.
B. Công nghiệp lọc nước.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 5. Ngành hàng nào dưới đây có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất nước ta?
A. Hàng nông, lâm, thủy sản.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác.
Câu .6 Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
A. Địa hình.                                                B. Sự phân bố công nghiệp.
C. Sự phân bố dân cư.                                D. Khí hậu.
Câu 7. Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
A. từ 1945 trở về trước.                      B. từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX.
C. từ 1945 đến 1954.                          D. từ năm 2000 đến nay.
Câu 8. Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế chủ yếu là do:
A. Thiên nhiên nhiều thiên tai.              B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.
C. Thiếu vốn đầu tư.                            D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 9. Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc?
A. Phong tục tập quán.                             B.Trang phục, loại hình quần cư.
B. Trình độ văn hóa.                               D.Ngôn ngữ. 
Câu 10. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là:  
 A. Đường sắt.        B. Đường bộ.        C. Đường hàng không.       D. Đường biển.
Câu 11. Trong giai đoạn hiện nay, tỉ lệ sinh của dân số nước ta giảm là do:
A. Nhà nước không cho sinh con nhiều.    
B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn.
C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
D. Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.
Câu 12. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng hải sản là :
A. Đồng bằng sông Hồng.                            B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung.                            D. Đông Nam Bộ.
Câu 13. Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là:
A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.             B. Hải Phòng - Quảng Ninh.
C. Quảng Nam -  Quảng Ngãi.                        D. Cà Mau – An Giang - Bến Tre.
Câu 14. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta  là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.      
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp dệt may.                                              
D. Công nghiệp điện.
Câu 15. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.
C. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước.
D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.
Câu 16. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là
A. đường sông. B. đường biển. C. đường bộ. D. đường sắt.
Câu 17. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên?
A. Văn hóa dân gian. B. Các công trình kiến trúc.
C. Các lễ hội truyền thống. D. Các bãi tắm đẹp.
Câu 18. Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh/thành phố?
A. 16 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 13 tỉnh. D. 14 tỉnh.
Câu 19. Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
A. Quý hiếm.                                               B. Dễ khai thác.
C. Gần khu đông dân cư.                              D. Có trữ lượng lớn.
Câu 20. Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
A. từ 1945 trở về trước.                      B. từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX.
C. từ 1945 đến 1954.                          D. từ năm 2000 đến nay.
Câu21. Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc?
A.Phong tục tập quán.                         B.Trang phục, loại hình quần cư.
C.Trình độ văn hóa.                           D.Ngôn ngữ. 
Câu 22. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
A. Địa hình.                                      B. Khí hậu.
C. Vị trí địa lý.                                   D. Nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 23. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
A. Than.                                                      B. Hoá dầu.
C. Nhiệt điện.                                              D. Thuỷ điện.
Câu 24. Dân tộc Chăm và Khơ-me cư trú chủ yếu ở:
A. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.                         
B. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.
Câu 25. Nền nông nghiệp nước ta đang trên đà giảm mạnh về :
  A.Tỉ trọng.          B. Sản lượng.        C. Giá trị xuất khẩu.      D. Giá trị nhập khẩu.
Câu 26. Nhà máy điện nào chạy bằng than?
A. Trị An.             B. Phú Mỹ.                     C. Phả Lại.           D. Hoà Bình.
Câu 27. Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.
Câu 28. Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội là
A. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
B. 1A, số 3, số 7, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
C. 1A, số 3, số 22, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
D. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
Câu 29 :Di sản văn hóa thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là: 
A. Vịnh Hạ Long
B. Quần thể chùa Bái Đính.
C. Hoàng Thành Thăng Long
D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
126
0
0
Ko
30/10/2023 21:46:38
+5đ tặng

Câu 1. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có nhiều

A. đảo, vũng, vịnh.
B. cửa sông rộng lớn.

C. bãi triều, đầm phá.
D. sông, hồ, suối, ao.

Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào dưới đây?

A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp luyện kim màu.

C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.

Câu 3. Khu vực dịch vụ nước ta chiếm khoảng

A. 24% lao động.
B. 25% lao động.
C. 26% lao động.
D. 27% lao động.

Câu 4. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào dưới đây?

A. Công nghiệp sản xuất điện.
B. Công nghiệp lọc nước.

C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 5. Ngành hàng nào dưới đây có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất nước ta?

A. Hàng nông, lâm, thủy sản.

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

D. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác.

Câu .6 Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:

A. Địa hình.                                                B. Sự phân bố công nghiệp.

C. Sự phân bố dân cư.                                D. Khí hậu.

Câu 7. Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:

A. từ 1945 trở về trước.                      B. từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX.

C. từ 1945 đến 1954.                          D. từ năm 2000 đến nay.

Câu 8. Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế chủ yếu là do:

A. Thiên nhiên nhiều thiên tai.              B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.

C. Thiếu vốn đầu tư.                            D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

Câu 9. Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc?

A. Phong tục tập quán.                             B.Trang phục, loại hình quần cư.

B. Trình độ văn hóa.                               D.Ngôn ngữ. 

Câu 10. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là:  

 A. Đường sắt.        B. Đường bộ.        C. Đường hàng không.       D. Đường biển.

Câu 11. Trong giai đoạn hiện nay, tỉ lệ sinh của dân số nước ta giảm là do:

A. Nhà nước không cho sinh con nhiều.    

B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn.

C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm.

D. Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.

Câu 12. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng hải sản là :

A. Đồng bằng sông Hồng.                            B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải miền Trung.                            D. Đông Nam Bộ.

Câu 13. Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là:

A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.             B. Hải Phòng - Quảng Ninh.

C. Quảng Nam -  Quảng Ngãi.                        D. Cà Mau – An Giang - Bến Tre.

Câu 14. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta  là:

A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.      

B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.

C. Công nghiệp dệt may.                                              

D. Công nghiệp điện.

Câu 15. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.

C. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước.

D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.

Câu 16. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là

A. đường sông. B. đường biển. C. đường bộ. D. đường sắt.

Câu 17. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên?

A. Văn hóa dân gian. B. Các công trình kiến trúc.

C. Các lễ hội truyền thống. D. Các bãi tắm đẹp.

Câu 18. Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh/thành phố?

A. 16 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 13 tỉnh. D. 14 tỉnh.

Câu 19. Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:

A. Quý hiếm.                                               B. Dễ khai thác.

C. Gần khu đông dân cư.                              D. Có trữ lượng lớn.

Câu 20. Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:

A. từ 1945 trở về trước.                      B. từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX.

C. từ 1945 đến 1954.                          D. từ năm 2000 đến nay.

Câu21. Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc?

A.Phong tục tập quán.                         B.Trang phục, loại hình quần cư.

C.Trình độ văn hóa.                           D.Ngôn ngữ. 

Câu 22. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

A. Địa hình.                                      B. Khí hậu.

C. Vị trí địa lý.                                   D. Nguồn nguyên nhiên liệu.

Câu 23. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

A. Than.                                                      B. Hoá dầu.

C. Nhiệt điện.                                              D. Thuỷ điện.

Câu 24. Dân tộc Chăm và Khơ-me cư trú chủ yếu ở:

A. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.                         

B. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.

Câu 25. Nền nông nghiệp nước ta đang trên đà giảm mạnh về :

  A.Tỉ trọng.          B. Sản lượng.        C. Giá trị xuất khẩu.      D. Giá trị nhập khẩu.

Câu 26. Nhà máy điện nào chạy bằng than?

A. Trị An.             B. Phú Mỹ.                     C. Phả Lại.           D. Hoà Bình.

Câu 27. Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là

A. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.

B. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.

C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.

D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.

Câu 28. Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội là

A. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

B. 1A, số 3, số 7, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

C. 1A, số 3, số 22, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

D. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

Câu 29 :Di sản văn hóa thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là: 

A. Vịnh Hạ Long

B. Quần thể chùa Bái Đính.

C. Hoàng Thành Thăng Long

D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×