Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Việt - Lớp 5
14/02 22:19:33

Viết 100 câu thành ngữ tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa, ít hơn vài câu cũng đc

viết 100 câu thành ngữ tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa , ít hơn vài câu cũng đc
1 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
66
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Một miếng trầu đắng, một miếng ngọt.
2. Cái gì đến rồi cũng sẽ đi.
3. Cái gì dễ dàng đến, dễ dàng đi.
4. Cái gì ít, cái đó quý.
5. Cái gì nhiều, cái đó mất giá trị.
6. Cái gì nhanh, cái đó chẳng bền.
7. Cái gì chậm, cái đó chắc chắn.
8. Cái gì dễ dàng, cái đó không đáng giá.
9. Cái gì khó khăn, cái đó đáng trân trọng.
10. Cái gì không thể, cái đó không cần.
11. Cái gì không biết, cái đó không sợ.
12. Cái gì không thể thay đổi, cái đó phải chấp nhận.
13. Cái gì không thể tìm hiểu, cái đó không thể hiểu.
14. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
15. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
16. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
17. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
18. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
19. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
20. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
21. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
22. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
23. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
24. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
25. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
26. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
27. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
28. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
29. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
30. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
31. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
32. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
33. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
34. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
35. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
36. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
37. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
38. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
39. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
40. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
41. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
42. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
43. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
44. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
45. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
46. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
47. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
48. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
49. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
50. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
51. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
52. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
53. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
54. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
55. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
56. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
57. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
58. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
59. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
60. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
61. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
62. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
63. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
64. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
65. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
66. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
67. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
68. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
69. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
70. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
71. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
72. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
73. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
74. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
75. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
76. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
77. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
78. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
79. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
80. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
81. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
82. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
83. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
84. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
85. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
86. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
87. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
88. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
89. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
90. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
91. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
92. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
93. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
94. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
95. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
96. Cái gì không thể nói, cái đó không thể tin.
97. Cái gì không thể làm, cái đó không thể tin.
98. Cái gì không thể thay đổi, cái đó không thể tin.
99. Cái gì không thể thấy, cái đó không thể tin.
100. Cái gì không thể nghe, cái đó không thể tin.
0
0
100 câu thì ai mà viết đc:(
thoy mik viết vài câu bn dùng tạm nha^^
1. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
2. Kính già yêu trẻ
3. Yêu trẻ, trẻ đế nhà,
Kính già, già để tuổi cho.
4. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
5. Chuyện bé xé ra to
6. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng
Bay vừa thì râm.
7. Chết vinh còn hơn sống nhục.
8. Thất bại là mẹ thành công.
9. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
10. Lá lành đùm lá rách.
11. Bán anh em xa mua láng giềng gần.
12. Có mới nới cũ.
13. Trước lạ sau quen.
14. Cá lớn nuối cá bé.
15. Ba chìm bảy nổi.
16. Trên kính dưới nhường.
17. Nắng ông Từa, mưa ông Gióng.
18. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
19. Thương cho roi cho vọt.
Ghét cho ngọt cho bùi.
20. Một nắng hai sương.
21. Bán mặt cho đất bán lưng cho trời.
22. Lên thác xuống ghềnh.
23. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau.
24. Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.
25. Chân cứng đá mềm.
Mik tự viết đó mong bạn chấm điểm...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Việt mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo