Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ

1. I ____________ (start) my new job next Monday. 
2. They ____________ (travel) to Paris next month.
3. She ____________ (visit) her grandparents every summer.
4. The train ____________ (arrive) at 3:00 p.m.
5. We ____________ (have) a family reunion next weekend.
6. He ____________ (study) for his exam tomorrow.
7. The Sun ____________ (rise) in the East every morning. 
8. They ____________ (go) to the beach on Saturday.
9. I ____________ (meet) Jane for lunch on Thursday.
10. The conference ____________ (begin) at 9:00 a.m.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
176
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. will start
2. will travel
3. visits
4. will arrive
5. are having
6. is studying
7. rises
8. are going
9. am meeting
10. will begin
1
2
Anh Liêm
26/02 19:23:00
+5đ tặng

1. will start 

* Công thức thì tương lai đơn : S + will + V-inf 

* start không chia với thì tiếp diễn 

 2 .  will travel 

3. visits 

* every summer : mỗi mùa hè . Every + ngày / tháng / năm --> dấu hiệu hiện tại đơn 

4. arrives 

* Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình xe , tàu , ... 

5. will have 

6. is studying 

* Công thức thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing 

7. rises 

* Dùng thì hiện tại đơn diễn tả sự chân lý . 

8. go 

* Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thường xuyên 

9. meet 

10. begins 

* dùng hiện tại đơn diễn tả lịch trình 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thắng đz
26/02 19:29:38
+4đ tặng

1. will start 

* start không chia với thì tiếp diễn 

 2 .  will travel 

3. visits 

4. arrives 

5. will have 

6. is studying 

7. rises 
8. go 

9. meet 

10. begins 

Thắng đz
chấm điem cho mình nha
1
0
Hàa
26/02 19:29:40
+3đ tặng
  1. I will start my new job next Monday.
  2. They will travel to Paris next month.
  3. She visits her grandparents every summer.
  4. The train will arrive at 3:00 p.m.
  5. We will have a family reunion next weekend.
  6. He will study for his exam tomorrow.
  7. The Sun rises in the East every morning.
  8. They will go to the beach on Saturday.
  9. I will meet Jane for lunch on Thursday.
  10. The conference will begin at 9:00 a.m.





 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k