Quan sát hình 36.1 và 36.2, phân biệt nguyên phân và giảm phân theo gợi ý trong bảng 36.1.
Bảng 36.1. Phân biệt nguyên phân và giảm phân
Đặc điểm | Nguyên phân | Giảm phân |
Diễn ra ở loại tế bào | ? | ? |
Số lần phân chia bộ nhiễm sắc thể kép | ? | ? |
Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi bộ nhiễm sắc thể sau phân chia | ? | ? |
Cách xếp hàng của các nhiễm sắc thể kép ở kì giữa | ? | ? |
Có hiện tượng trao đổi chéo | ? | ? |
Số tế bào con được hình thành | ? | ? |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bảng 36.1. Phân biệt nguyên phân và giảm phân
Đặc điểm | Nguyên phân | Giảm phân |
Diễn ra ở loại tế bào | Tế bào mầm sinh dục và tế bào sinh dưỡng | Tế bào sinh dục trưởng thành |
Số lần phân chia bộ nhiễm sắc thể kép | 1 | 2 |
Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi bộ nhiễm sắc thể sau phân chia | 2n | n |
Cách xếp hàng của các nhiễm sắc thể kép ở kì giữa | Xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào | Có thể xếp thành 2 hàng (kì giữa I) hoặc 1 hàng (kì giữa 2) trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào |
Có hiện tượng trao đổi chéo | Không | Có |
Số tế bào con được hình thành | 2 | 4 |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |