Trong Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên), từ “mắt” có 6 nghĩa như sau:
(1) Cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng: mắt sáng long lanh; bị đau mắt. (2) Mắt của con người biểu thị cho sự nhìn nhận: nhìn tận mắt; trông không được đẹp mắt; có con mắt tỉnh đời; để mắt tới công việc. (3) Chỗ lồi lôm giống như hình con mắt, mang chói ở một số loài cây: mắt tre; mắt mía. (4)Bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả: mắt dứa, na mở mắt. (5) Lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan: mắt lưới, rổ đan thưa mắt. 6 Mắt xích (nói tắt): xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt.
Đặt 2 – 3 câu với từ mắt được dùng theo các nghĩa khác nhau.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
- Trà My có đôi mắt to tròn và long lanh.
- Quả na chưa mở mắt.
- Trước khi ra ngoài, bố dặn em phải để mắt đến Quân.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |