LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

Giúp vs nha mn 
----- Nội dung ảnh -----
Trường Trung cấp Gò Công

Exercises:
26. Our neighbours have always been very friendly to us.
A. good B. great C. unfriendly D. exciting
27. Their house is near a very busy road.
A. terrible B. crowded C. boring D. quiet
28. It's an expensive hotel. It doesn’t cost much to stay there.
A. cheap B. costly C. high-priced D. great
29. There __________ bread have you got?
A. Is B. There are C. How many D. How much
30. There __________ four people in my family.
A. Is B. There are C. How many D. How much

31. There __________ eggs are there?
A. Is B. There are C. How many D. How much
32. There aren’t __________ books on the shelf.
A. some B. any C. a D. an
33. The elephant is __________ the chair.
A. between B. in front of C. behind D. near
34. The boy is __________ the girl.
A. near B. opposite C. in D. on
35. She often eats __________ orange.
A. a B. an C. Both a and an D. O

Unit 4: FOOD AND DRINK

Từ vựng
• Thức ăn (Food):
- Fish and seafood (Hải sản):
- fish: cá - prawn: tôm - salmon: cá hồi
- Fruit and vegetables (trái cây và rau củ):
- carrot: cà rốt - banana: chuối - orange: cam
- cabbage: bắp cải - mushroom: nấm
- Meat (thịt):
- chicken: thịt gà - beefsteak: bò bít tết
- Dairy products (sản phẩm từ sữa):
- butter: bơ - cheese: phô mai
- yoghurt: sữa chua
• Đồ uống (Drink):
- lemon juice: nước chanh - coffee: cà phê
- orange juice: nước cam - tea: trà
- soft drinks: nước ngọt - smoothies: sinh tố
- mineral water: nước khoáng

Ngữ pháp
- Danh từ đếm được (CN) và không đếm được (UN):
- CN: apples, carrots, mushrooms, potatoes, people,...
- UN: rice, water, butter, cheese, money, bread (bánh mì)...
- How much + UN ?
- How many + CN (có nhiều)?
How many oranges did you buy?
- Should/ Shouldn’t + V0 (nên/ không nên):
You should eat healthy food.
You shouldn’t drink soft drinks.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for each question based on standard English usage:

26. A. good
27. A. terrible
28. B. costly
29. D. great
30. B. There are
31. A. There is
32. B. any
33. C. D. an
34. A. near
35. A. a

If you need further assistance or explanations, feel free to ask!
1
0
Hưngg
06/11 08:00:38
+5đ tặng
26. **C. unfriendly**

27. **D. quiet**

28. **A. cheap**

29. **D. How much**

30. **B. There are**

31. **C. How many**

32. **B. any**

33. **C. behind**

34. **B. opposite**

35. **B. an**

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Huwng
06/11 08:55:10
+4đ tặng
  1. C. unfriendly (Opposite of friendly)

  2. A. terrible (Busy roads are often noisy, which can be terrible for nearby residents)

  3. A. cheap (Opposite of expensive)

  4. D. How much (Bread is an uncountable noun, so we use "How much")

  5. B. There are (We use "There are" for plural nouns, in this case, "four people")

  6. C. How many (Eggs are countable, so we use "How many")

  7. B. any (In negative sentences, we use "any" with plural or uncountable nouns)

  8. B. in front of (The phrase "The elephant is in front of the chair" makes the most sense)

  9. B. opposite (This suggests the boy is facing the girl)

  10. B. an (Since "orange" begins with a vowel sound, we use "an")

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư