1. Phát triển các tiếng gốc thành các từ láy :
Lặng : lặng lẽ,...
Chăm : chăm chỉ,...
Mê : mê mẩn, mê muội,...
2. Phân loại từ láy tượng thanh, tượng hình và biểu thị trạng thái :
- Tượng thanh : ha hả, rì rào, ùng oàng
- Tượng hình : khấp khểnh, khẳng khiu, lô nhô, thập thò
- Biểu thị trạng thái : lo lắng, vui vẻ, trằn trọc
3. Điền các từ vào chỗ trống cho hợp nghĩa :
a. dõng dạc, dong dỏng
- Người nhảy xuống đất đầu tiên là một người trai trẻ dong dỏng cao
- Thư kí dõng dạc cắt nghĩa
b. hùng hổ, hùng hồn, hùng hục
- Lí trưởng hùng hổ chĩa bàn tay vào mặt chị Dậu
- Minh có đôi mắt sáng , khuôn mặt cương nghị và giọng nói hùng hồn
- Làm hùng hục
4. Từ từ đơn " Trắng , Xanh , Đỏ " hãy tạo thành các từ ghép chính - phụ có các tiếng đó :
Trắng : trắng tinh, trắng muốt, trắng phau,...
Xanh : xanh lam, xanh biếc, xanh mướt,...
Đỏ : Đỏ thắm, đỏ chót, đỏ rực,...