Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nêu các từ ngữ địa phương ở miền bắc và các từ ngữ toàn dân đồng nghĩa với các từ đó

Nêu các từ ngữ địa phương ở miền bắc và các từ ngữ toàn dân đồng nghĩa với các từ đó
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.153
4
0
Anzu
06/10/2019 16:12:08
Những từ ngữ địa phương miền Bắc tương ứng với từ toàn dân: vở, quả na, cái thìa, cái bát, củ lạc, thuyền, cô, đón, dùng, hoa, quả, mắng, bố, mẹ, xấu hổ, nhanh, quả quất, quả dứa, con lợn, bẩn, củ sắn, ngô, béo, ngã, hạt vừng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
nhokmeoyeutien
06/10/2019 16:12:50
U: Mẹ
Giời: Trời
Dỗi: Giận
Lười: Làm biếng
Thầy: Cha
Bát: Chén
Buồn: Nhột
Cái: Con
Giăng: Trăng
Chè: Trà
Ruộm: Nhuộm
Rám: Nám
Quẩy: Gánh
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Ngữ văn Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư