Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nêu công thức môn vật lý từ lớp 6 tới lớp 8

Nêu công thức môn vật lý từ lớp 6 tới lớp 8 ạ
cần gấp nha

9 trả lời
Hỏi chi tiết
516
0
1
nguyễn nguyên
02/08/2020 18:25:20
v = s/t công thức tính vận tốc

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Bình
02/08/2020 18:25:58
+4đ tặng
Công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c.Δ
Q: Nhiệt lượng (J)
m: khối lượng vật, tính ra kg.
c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K)
Δ = t2 - t1, là độ tăng nhiệt độ của vật (K hoặc 0C).
 
1
1
Bình
02/08/2020 18:26:10
+3đ tặng
Phương trình cân bằng nhiệt:
Q thu = Q toả
m1.c1.(t1 - t) = m2.c2.(t - t2)
1
1
Bình
02/08/2020 18:26:21
+2đ tặng
Tính công:
A = F.s
A: Công (Nm)
F: Lực nâng (N)
s: Quãng đường (m)
0
1
Bruno
02/08/2020 18:26:59
+1đ tặng
 
  •  
  •  
  •  Công thức vật lí lớp 6 :

- Công thức tính trọng lượng :

P=10.mP=10.m

⇔m=P10⇔m=P10

Trong đó :

P : trọng lượng (N)

m: Khối lượng (kg)

- Công thức tính thể tích :

V=mDV=mD

⇔m=D.V⇔m=D.V

⇔D=mV⇔D=mV

Trong đó :

V : thể tích (m3)

m : khối lượng (kg)

D: khối lượng riêng (kg/m3)

- Công thức tính trọng lượng riêng :

d=PVd=PV

⇔P=d.V⇔P=d.V

⇔V=Pd⇔V=Pd

Trong đó :

d : trọng lượng riêng (N/m3)

P : trọng lượng (N)

V : thể tích (m3)

- Công thức tính trọng lượng riêng :

d=10.Dd=10.D

⇔D=d10⇔D=d10

Trong đó :

D : khối lượng riêng (kg/m3)

d : trọng lượng riêng (N/m3)

1
1
Bình
02/08/2020 18:27:07
Lực đẩy Acsimet:
F = d.V

Công thức tính công tổng quát: A=F.s.cos(alpha) (J)
Nhiệt độ nóng chảy: lamđa(10^3 J/kg)
1
1
Bình
02/08/2020 18:27:23
- Các đơn vị đo chiều dài:
1inch = 2,54 cm
1 fut = 12 inch
1 dặm = 5280 fut
1 hải lí = 1,852 km
- Đo thể tích:
+ Hình lập phương: V = a^3
+ Hình trụ: V= pi x r^2 x h
+ Hình hộp chữ nhật : V = a x b x h
+ Hình cầu : V = 4/3 x pi x r^3
- Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
- Mối quan hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D
- Tính khối lượng riêng: D = m/V
- Tính trọng lượng riêng: d = P/v
- Công thức của mặt Phẳng nghiêng: F/P = h/l (=) F x l = P x h
- Công thức đòn bẩy: F1/F2 = l2 / l1
- Ròng rọc động : F = P/2
- Công thức tính hiệu suất: H = Công có ích / công toàn phần x 100% ( H = A1/A x 100%)
- Lớp 8
- Tính vận tốc: V = S/t ;
- Tính vận tốc trung bình: Vtb = S1+S2+S3+........+Sn / t1+t2+t3+.......+tn
- Áp suất chất rắn: P = F / S
- Áp suất chất lỏng: P = d x h
- Lực đẩy Ác-si-mét : FA = d x V
- Tính công: A = F / S
- Công suất: P = A / t ( Lưu ý: P hoa khác trong lượng)
- Công thức tính cơ năng: W= Wđ + Wt
- Công thức tính thế năng: Wt = P x h ( P= m x g biết g= 9,8 ~10)
- Công thức tính động năng: Wđ = m x v^2 / 2

p=F/S
Fa=d.V
P=10m=V.d
V=m/D
S=v.t
Q thu=Q tỏa=C.m.(t cao-t thấp)
Q tỏa=q.m
Q(nóng chảy)=.m
Q(bay hơi)=L.m
1
0
Bình
02/08/2020 18:28:03
Các kí hiệu
p:áp suất
A:công thực hiện
P:công suất
F:lực tác dụng
s:quãng đường
v:vận tốc
t:thời gian
S:diện tích
h:chiều cao
l:chiều dài
Công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c.(t2-t1)
thể tích :V
trọng lượng 
khối lượng:m
khối lượng riêng : D ; trọng lượng riêng:d
Q: Nhiệt lượng (J)
H: Hiệu suất
Fc : lực ma sát
Aci: Công có ít
Atp: Công toàn phần
m: khối lượng vật, tính ra kg.
c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K)
= t2 - t1, là độ tăng nhiệt độ của vật (độ K hoặc độ C).
Phương trình cân bằng nhiệt:
Q thu = Q toả
m1.c1.(t1 - t) = m2.c2.(t - t2)
Tính công:
A = F.s
A: Công (Nm)
F: Lực nâng (N)
s: Quãng đường (m)
Tính Công suất:
P = P: Công suất (J/s) --> Lưu ý: chữ P này là P viết hoa nha! A: Công (J)
t: Thời gian (s)
Lực đẩy Acsimet:
F = d.V
p=10m
D=m/V
d=10D
V=d.D
Tính hiệu suất
H= (Aci/Atp).100%
Atp=Aci+Ams
Áp suất chất lỏng truyền nguyên vẹn với pít - tông lớn có diện tích S và gây nên lực nên F lên pít - tông này :
F=p.S=f.S tất cả chia s, => F/f=S/s
2
1
Coin
02/08/2020 18:31:28

v = s/t công thức tính vận tốc
P=10m
V=mDV=mD
d=10.Dd=10.D

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo