1. He always ……………………………………………….………………….to school on time. (go)
2. The children …………………………………....…………………………at this time yesterday (swim)
3. We ………………………………………………….………..……………… that film (already/ see)
4. She …………………………………………………..…………………. this shirt yesterday. (buy)
5. Look! The students …………………….……………………………………….in the rain. (play)
6. I ……………………………………………………….…… at home tomorrow. (stay)
7. Hoai …………………………………………………….. English every day. (study)
8. Mr Tien …………………………………………………..a document now. (type)
9. The Pikes …………………………………………………in New York for 20 years. (live)
10. He …………………………………………………….. a letter last week. (send)
11. She ……………………………………………………….the clothes four times a week. (wash)
12. We always ………………………………………………………after dinner. (watch)
13.They ……………………………………………………..their work yet. ( not finish)
14. They …………………………………………………..a car before they got married. (buy)
15. The students …………………………………………………English at present (learn)
16. She …………………………………………………….. the meal at that time. (cook)
17. ………………………….you ever………………………turkey ? (eat) (turkey: gà Tây)
18. He …………………………………………..her last week.(not visit)
19. She ………………………………………………the floor every day. (clean)
20. We ………………………………………………………since 7 o,clock. (learn).
21. Nam …………………………………………………….a letter from his penpal. (just/ receive)
22. This is the most interesting film I ………………………………………………. (see)
23. That boy …………………………………………… at the moment. (sleep)
24. Miss Hoa ……………………………………………………to Phan Thiet two days ago. (go)
25. We ……………………………………………………..our homework every day. (do)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |