Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hai đoạn dây bằng đồng có cùng chiều dài; có điện trở và tiết diện tương ứng là R1; S1 và R2; S2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

các giải dùm mình và nói cách giải luôn nhé
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
có điện trở và tiết diện tuơng ứng là R1, S, và cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của 3
13. Hai doạn dây bằng đồng có cùng chiều dài: 14 Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc cáu
R2, S2. Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
a. R,. R2 S1. S2
(b. S,. R, S2 . R2
C. S1. R2 S2. R,
d. Cả ba hệ thức trên đều sai
điện trở khác nhau. Điều nào là đúng khi so
sánh điện trở của nó:
a R, > R2 > R3
b. R2 > R, > R3
c. R = R2 = R3
d. R, =
=
15. Hai dây nhôm có chiều dài, tiết diện, và 16. Đơn vị dưới đây để tính điện năng là :
diện trở tương ứng là 4, S, R, và l2, S2,.
Biết 4= 2.12; S= 2. S2. Kết quả nào sau a J; kJ; calo; W.s; kW.h
đây là đúng:
a. R = R2
b. R, = R2/2
c. R, = 2R2
d. R1 R2/8
7. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 9V 18. Khi thay đổi vị trí con chạy hoặc tay quay
hì cường độ dòng điện qua nó là 0,3A. Nếu của biến trở trong mạch thì đại lượng nào là
giảm hiệu điện thế hai đầu dây dẫn đi 3V thì biến đổi :
lòng điện qua dây dẫn khi đó có cường độ:
a. Cường độ dòng điện giảm đi 3 lần
b. Cường độ dòng điện tăng lên 3 lần
Cường độ dòng điện giảm đi 0,2A
d. Cường độ dòng điện qua nó là 0,2A.
9. Khi dòng điện có cường độ 2A chạy qua 20. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc
nột dây dẫn có điện trở 150, thì nhiệt lượng vào hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện
3a ra là 180KJ. Hỏi thời gian dòng điện chạy chay qua nó là I. Điện năng mà nó tiêu thu
ua vật dẫn có nhận giá trị nào sau đây:
a. t= 15 phút
b. t 25 phút
c.t 50 phút
d. Một giá trị khác
a. kJ; W.s; kW.h; calo; kW
b. kJ; W.s ; kW.h; calo; W
=
d. Tất cả a, b, c đều sai
=
=
a. Điện trở biến trở khi đó
b. Điện trở suất chất làm dây của biến trở
c. Chiều dài dây dẫn làm biến trở
d. Cả a, c đều đúng
trong thời giant là:
a. A = U.I.t
b. A = 1. R. t
c. A =U? .t/R
dCả a, b, c đều đúng
1 trả lời
Hỏi chi tiết
302
1
1
Kai
18/11/2021 09:26:02
+5đ tặng
13.B
14.A
15.A
16.C
17.B
18.D
19.C
20.D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo