Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa

1. Tìm các từ đồng nghĩa và những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
3. Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ: từ đồng 
Cánh đồng, tượng đồng, 1 nghìn đông
23 trả lời
Hỏi chi tiết
81.983
178
60
Nguyễn Thị Thu Trang
15/07/2017 12:54:25
​1. Tìm các từ đồng nghĩa và những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
3. Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ: từ đồng 
Cánh đồng, tượng đồng, 1 nghìn đông
--------
1 từ đồng nghĩa vs nhân hậu : nhân ái, thân ái
từ trái nghĩa vói nhận hậu: độc ác; hung ác, tàn ác,hung dữ
+từ đồng nghĩa vs trung thực : thật thà
+ từ trái nghĩa vs trung thực : gian xảo, dối trá
+ từ đồng nghĩa vs dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gan
từ trái nghĩa vs dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn
+từ đồng nghĩa vs cần cù: chăm chỉ
từ trái nghĩa vs cần cù là lười biếng, lười nhác
2 Ở bầu tròn, ở ống thì dài 
* Ở gần nhà giàu đau răng ăn cốm 
Ở gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn 
* Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ 
* Bán bò đi tậu ễnh ương 
* Bé không vin, cả gãy cành 
* Lợn thả, gà nhốt 
* Bỏ thì thương, vương thì tội 
* Đen đầu thì bỏ, đỏ đầu thì nuôi 
* Đất có chỗ bồi chỗ lở, ngựa có con dở con hay 
* Sượng mẹ, bở con 
* Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách 
* Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh 
* Cao bờ thì tát gàu dai. gàu sòng chỉ tát được nơi thấp bờ 
* Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm 
* Căng da bụng , chùng da mắt 
* Nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt 
* Đầu chày, đít thớt 
* Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt 
* Sống ở nhà, già ở mồ 
* Sống quê cha, ma quê chồng 
* Quen sợ dạ, lạ sợ áo 
* Mống dài trời lụt, mống cụt trời mưa 
* Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối 
* Điều lành nên nhớ, điều dở nên quên 
* Trâu lành không ai mừng cả, trâu ngã lắm kẻ cầm dao 
* Ông nói gà, bà nói vịt 
* Vãn đồng, đông chợ 
* Người có lúc vinh lúc nhục, nước có lúc đục lúc trong 
* Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ 
* Ăn thật, làm giả 
* Tình ngay lý gian 
* Lợi bất cập hại 
* Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng 
* Hay khem, hèn chê 
* Của ít, lòng nhiều 
* Áo rách khéo vá hơn lành vụng may 
* Bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa 
* Cần tái, cải nhừ 
* Văn có bài, vũ có trận 

3 cánh đồng là chỉ địa điểm
tượng đồng là chỉ chát liệu của bức tượng
1 nghìn đồng chỉ trị giá của 1 tờ tiền

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
104
65
Đặng Quỳnh Trang
15/07/2017 13:00:38
Bài 1: 
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu : nhân ái, thân ái
- Từ trái nghĩa vói nhận hậu: độc ác, hung dữ
- Từ đồng nghĩa với trung thực : thật thà
- Từ trái nghĩa với trung thực : gian xảo, dối trá
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng, can đảm
- Từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn
- Từ đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ
- Từ trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác
119
56
Đặng Quỳnh Trang
15/07/2017 13:07:12
Bài 2: Các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa là:
- Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ 
- Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh 
- Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm 
- Căng da bụng , chùng da mắt 
- Ông nói gà, bà nói vịt 
- Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ 
- Ăn thật, làm giả 
Bài 3: Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm:
- Cánh đồng là chỉ địa điểm
- Tượng đồng là chỉ chất liệu của bức tượng
- 1 nghìn đồng chỉ trị giá của 1 tờ tiền
53
34
Nguyễn Duy Mạnh
15/07/2017 13:24:57
Câu 1
- từ đồng nghĩa với nhân hậu : nhân ái, hiền hậu, nhân đức, nhân từ
- từ trái nghĩa với nhân hậu: ác độc,hung ác, tàn ác,..
- từ đồng nghĩa với trung thực : thật thà,thẳng thắn,chính trực, trung trực,thành thật,...
- từ trái nghĩa với trung thực : gian xảo, dối trá,gian dối, gian lận,lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
- từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gan,gan dạ, anh hùng, gan góc,gan lì, quả cảm,...
- từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn,nhút nhát,nhát gan,..
- từ đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ,siêng năng, chịu khó, chuyên cần,..
- từ trái nghĩa với cần cù là lười biếng, lười nhác,biếng nhác,...
45
34
Trần Mai Anh
16/07/2017 16:20:50
 từ đồng nghĩa với nhân hậu : nhân ái, hiền hậu, nhân đức, nhân từ
- từ trái nghĩa với nhân hậu: ác độc,hung ác, tàn ác,..
- từ đồng nghĩa với trung thực : thật thà,thẳng thắn,chính trực, trung trực,thành thật,...
- từ trái nghĩa với trung thực : gian xảo, dối trá,gian dối, gian lận,lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
- từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gan,gan dạ, anh hùng, gan góc,gan lì, quả cảm,...
- từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn,nhút nhát,nhát gan,..
- từ đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ,siêng năng, chịu khó, chuyên cần,..
- từ trái nghĩa với cần cù là lười biếng, lười nhác...
47
27
Sa_»Vk Sói MLone«
19/07/2017 19:14:14
Câu 1:
a) Đồng nghĩa:
- Nhân hậu: nhân đức, nhân ái, hiền lành, hiền hậu, nhân từ,...
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn, chân thật,...
- Dũng cảm: dũng mãnh, can đảm, gan dạ, anh dũng,...
- Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần,...
b) Trái nghĩa:
- Nhân hậu: độc ác, ác man, tàn ác,...
- Trung thực: dối trá, điêu ngoa,...
- Dũng cảm: nhát gan, hèn nhát, nhút nhát,...
- Cần cù: lười biếng, lười nhác,...
106
32
Cacii
19/07/2017 19:28:15
2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
- Anh em như thể tay chân 
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
- Lên voi xuống chó.
- Trên đe dưới búa.
- Xanh vỏ đỏ lòng.
- Trước lạ sau quen.
- Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. 
- Chết no hơn sống thèm. 
- Ăn chân sau, cho nhau chân trước. 
- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. 
- Bán rẻ về tắt, bán mắc về trưa. 
- Cá lớn nuốt cá bé. 
- Cao không tới, thấp không thông. 
- Cắt dài đáp ngắn. 
- Chẵn mưa thừa nắng. 
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt. 
- Kẻ giàu tìm chỗ để của không thấy, người nghèo tìm miếng mụn vá không ra. 
- Kẻ ngược người xuôi. 
- Trẻ chẳng tha, già chẳng thương. 
- Đói đến chết ba ngày tết cũng no.
- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
- chết vinh còn hơn sống nhục.
- Việc nhỏ nghĩa lớn.
- Thức khuyê dậy sớm.
- Ba chìm bảy nổi.
33
21
Sa_»Vk Sói MLone«
20/07/2017 11:31:39
1. Tìm các từ đồng nghĩa và những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
- Đồng nghĩa với nhân hậu: nhân ái; nhân đức;...
- Trái nghĩa với nhân hậu: độc ác; ác man;...
- Đồng nghĩa với trung thực: thật thà; thẳng thắn;...
- Trái nghĩa với thung thực: dối trá; giả tạo;...
- Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm; anh dũng;...
- Trái nghĩa với dũng cảm: nhát gan, hèn nhát;...
- Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ; siêng năng;...
- Trái nghĩa với cần cù: lười nhác; lười biếng; biếng nhác;...
62
20
Cacii
20/07/2017 12:18:50
2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
a) Bé người to con mắt
b) Đi đến nơi về đến chốn.
c) Anh em cột chèo.
d) Đi thưa về gửi.
e) Anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
f) Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ.
g) Của ít, lòng nhiều.
h) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
i) Lá lành đùm lá rách.
j) Thất bại là mẹ thành công.
k) Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
l) Chân cứng đá mềm.
50
17
LヽNgân Anh
21/07/2017 11:42:07
2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
* Trên kính dưới nhường.
* Anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
* Có mới nới cũ.
* Thất bại là mẹ thành công.
* Đi đến nơi về đến chốn.
* Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ.
* Của ít, lòng nhiều.
21
78
19
64
NoName.102856
04/11/2017 16:14:29
ai co choi lien quan ko
16
26
NoName.123347
09/12/2017 10:17:05
có câu nào mà có Dày.......thì nắng, vắng..........thì mưa.
16
24
NoName.135922
11/12/2017 18:40:21
dày sao thì nắng,vắng sao thì mưa
13
30
NoName.190958
17/03/2018 15:55:10
có câu nào mà kính...............yêu..................
hoaihoai đặng
Kính thầy yêu bạn
20
13
Nguyễn Thị Thanh Vân
19/04/2018 17:01:04
1 từ đồng nghĩa vs nhân hậu : nhân ái, thân ái
từ trái nghĩa vói nhận hậu: độc ác; hung ác, tàn ác,hung dữ
+từ đồng nghĩa vs trung thực : thật thà
+ từ trái nghĩa vs trung thực : gian xảo, dối trá
+ từ đồng nghĩa vs dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gan
từ trái nghĩa vs dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn
+từ đồng nghĩa vs cần cù: chăm chỉ
từ trái nghĩa vs cần cù là lười biếng, lười nhác
2 Ở bầu tròn, ở ống thì dài
* Ở gần nhà giàu đau răng ăn cốm
Ở gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
* Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
* Bán bò đi tậu ễnh ương
* Bé không vin, cả gãy cành
* Lợn thả, gà nhốt
* Bỏ thì thương, vương thì tội
* Đen đầu thì bỏ, đỏ đầu thì nuôi
* Đất có chỗ bồi chỗ lở, ngựa có con dở con hay
* Sượng mẹ, bở con
* Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách
* Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh
* Cao bờ thì tát gàu dai. gàu sòng chỉ tát được nơi thấp bờ
* Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm
* Căng da bụng , chùng da mắt
* Nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt
* Đầu chày, đít thớt
* Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt
* Sống ở nhà, già ở mồ
* Sống quê cha, ma quê chồng
* Quen sợ dạ, lạ sợ áo
* Mống dài trời lụt, mống cụt trời mưa
* Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối
* Điều lành nên nhớ, điều dở nên quên
* Trâu lành không ai mừng cả, trâu ngã lắm kẻ cầm dao
* Ông nói gà, bà nói vịt
* Vãn đồng, đông chợ
* Người có lúc vinh lúc nhục, nước có lúc đục lúc trong
* Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
* Ăn thật, làm giả
* Tình ngay lý gian
* Lợi bất cập hại
* Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng
* Hay khem, hèn chê
* Của ít, lòng nhiều
* Áo rách khéo vá hơn lành vụng may
* Bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa
* Cần tái, cải nhừ
* Văn có bài, vũ có trận
3 cánh đồng là chỉ địa điểm
tượng đồng là chỉ chát liệu của bức tượng
1 nghìn đồng chỉ trị giá của 1 tờ tiền
13
12
Nguyễn Thị Thanh Vân
19/04/2018 17:02:13
Câu 1
- từ đồng nghĩa với nhân hậu : nhân ái, hiền hậu, nhân đức, nhân từ
- từ trái nghĩa với nhân hậu: ác độc,hung ác, tàn ác,..
- từ đồng nghĩa với trung thực : thật thà,thẳng thắn,chính trực, trung trực,thành thật,...
- từ trái nghĩa với trung thực : gian xảo, dối trá,gian dối, gian lận,lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
- từ đồng nghĩa với dũng cảm: anh dũng, can đảm, can trường, bạo gan,gan dạ, anh hùng, gan góc,gan lì, quả cảm,...
- từ trái nghĩa với dũng cảm : hèn nhát, yếu hèn,nhút nhát,nhát gan,..
- từ đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ,siêng năng, chịu khó, chuyên cần,..
- từ trái nghĩa với cần cù là lười biếng, lười nhác,biếng nhác,...
12
4
Nguyễn Minh Vũ
13/12/2019 19:47:31
- Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
- Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh
- Ruộng cao trồng màu, ruộng sâu cấy chiêm
- Căng da bụng , chùng da mắt
- Ông nói gà, bà nói vịt
- Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
- Ăn thật, làm giả
13
2
Nguyễn Minh Vũ
13/12/2019 19:50:17
- Chết no hơn sống thèm.
- Ăn chân sau, cho nhau chân trước.
- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
- Bán rẻ về tắt, bán mắc về trưa.
- Bần tiện vô nhân vấn, phú quý đa nhân hội.
- Cá lớn nuốt cá bé.
- Cao không tới, thấp không thông.
- Cắt dài đáp ngắn.
- Chẵn mưa thừa nắng.
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.
- Kẻ giàu tìm chỗ để của không thấy, người nghèo tìm miếng mụn vá không ra.
- Kẻ ngược người xuôi.
- Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
- Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt bùi.
- Đói đến chết ba ngày tết cũng no.
6
3
Nguyễn Lưu Phạm
13/12/2019 20:30:03
- Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
- Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh
- Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
- Ăn thật, làm giả
- Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
- Lên voi xuống chó.
- Trên đe dưới búa.
- Xanh vỏ đỏ lòng.
- Trước lạ sau quen.
- Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn.
- Chết no hơn sống thèm.
- Ăn chân sau, cho nhau chân trước.
- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
- Bán rẻ về tắt, bán mắc về trưa.
- Cá lớn nuốt cá bé.
- Cao không tới, thấp không thông.
- Cắt dài đáp ngắn.
- Chẵn mưa thừa nắng.
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.
- Kẻ giàu tìm chỗ để của không thấy, người nghèo tìm miếng mụn vá không ra.
- Kẻ ngược người xuôi.
- Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
- Đói đến chết ba ngày tết cũng no.
- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
- chết vinh còn hơn sống nhục.
- Việc nhỏ nghĩa lớn.
- Thức khuya dậy sớm.
- Ba chìm bảy nổi.
7
0
Nguyễn Lưu Phạm
13/12/2019 20:31:34
- Anh em như thể tay chân 
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
- Lên voi xuống chó.
- Trên đe dưới búa.
- Xanh vỏ đỏ lòng.
- Trước lạ sau quen.
- Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. 
- Chết no hơn sống thèm. 
- Ăn chân sau, cho nhau chân trước. 
- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. 
- Bán rẻ về tắt, bán mắc về trưa. 
- Cá lớn nuốt cá bé. 
- Cao không tới, thấp không thông. 
- Cắt dài đáp ngắn. 
- Chẵn mưa thừa nắng. 
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt. 
- Kẻ giàu tìm chỗ để của không thấy, người nghèo tìm miếng mụn vá không ra. 
- Kẻ ngược người xuôi. 
- Trẻ chẳng tha, già chẳng thương. 
- Đói đến chết ba ngày tết cũng no.
- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
- chết vinh còn hơn sống nhục.
- Việc nhỏ nghĩa lớn.
- Thức khuyê dậy sớm.
- Ba chìm bảy nổi.
3
3
Vũ minh thu
24/08/2020 16:59:49
Đi....về.... điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào câu thành ngữ , tục ngữ sau
 
3
0
NoName.1033736
02/10/2020 19:46:08
lá lành đùm lá rách
kính trên nhường dưới 
đoàn kết thì sống ,chia rẽ thì chết 
trước lạ sau quen 
thất bại là mẹ thành công
gần mực thì đen gần đèn thì sáng 
ở hiền gặp lành ,ở ác gặp dữ
anh em như thể tay chân ,rách lành đùm bọc,dở hay đỡ đần
ăn thật làm giả
lên voi xuống chó

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Ngữ văn Lớp 5 mới nhất
Trắc nghiệm Ngữ văn Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư