+500k
Đăng ký
Đăng nhập
+
Gửi bài tập
+
Viết
Trang chủ
Giải bài tập Online
Đấu trường tri thức
Dịch thuật
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
LIVE trực tuyến
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập
/
Bài đang cần trả lời
Cấp học
Đại học
Cấp 3 (Trung học phổ thông)
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
Cấp 2 (Trung học cơ sở)
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
Cấp 1 (Tiểu học)
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Trình độ khác
Môn học
Âm nhạc
Mỹ thuật
Toán học
Vật lý
Hóa học
Ngữ văn
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Đạo đức
Khoa học
Lịch sử
Địa lý
Sinh học
Tin học
Lập trình
Công nghệ
Giáo dục thể chất
Giáo dục Công dân
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngoại ngữ khác
Xác suất thống kê
Tài chính tiền tệ
Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hoạt động trải nghiệm
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Tự nhiên & xã hội
Bằng lái xe
Tổng hợp
Vật lý - Lớp 11 |
Vật lý
|
Lớp 11
Nguyễn Thị Nhài
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:40:03
Câu III.9 SBT Vật lí 11 trang 49. Việc thay đổi vận tốc của electron khi qua bản lái tia như nghiên cứu ở bài III.8 có làm ảnh hưởng đến sự hiển thị tín hiệu trên màn huỳnh quang do thứ tự hiển thị tín hiệu có thể bị đảo lộn hay không? hãy giải thích.
Trần Đan Phương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:40:02
Câu III.8 SBT Vật lí 11 trang 49. Một nhóm học sinh nghiên cứu cơ chế lái tia điện tử của bản lái tia trong máy dao động kí. Họ phát hiện rằng khi electron đi qua bản lái tia không chỉ thay đổi phương của chuyển động mà còn được tăng tốc. Tụ điện phẳng được dùng để khảo sát có khoảng cách giữa hai bản tụ d =1cm được mắc vào nguồn không đổi hiệu điện thế U = 12V. Trong một thí nghiệm, khi cho một electron với vận tốc có độ lớn v0=200000 m/s đi vào điện trường giữa hai bản tụ tại điểm M nằm chính ...
CenaZero♡
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:40:02
Câu III.7 SBT Vật lí 11 trang 49. a) Hãy nêu đặc điểm của mặt đẳng thế trong điện trường đều. Vẽ hình minh hoạ. b) Hãy nêu đặc điểm của mặt đẳng thế trong điện trường của một điện tích điểm dương.
Nguyễn Thị Sen
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:40:01
Câu III.6 SBT Vật lí 11 trang 48. Để mô tả điện thế trong không gian người ta còn dùng các mặt đẳng thế. Mặt đẳng thế là các mặt được vẽ trong không gian sao cho điện thế của các điểm trên mặt đẳng thế là bằng nhau, vectơ pháp tuyến của mặt đẳng thế được chọn hướng theo chiều tăng của điện thế. a) Chứng minh rằng công của lực điện trong sự dịch chuyển các điện tích bên trong mặt đẳng thế luôn bằng 0. b) Chứng tỏ rằng vectơ pháp tuyến của mặt đẳng thế tại mỗi điểm cùng phương và ngược chiều với ...
Đặng Bảo Trâm
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:40:01
III.5 SBT Vật lí 11 trang 48. Quạt điện nhà bạn A bị hỏng chiếc tụ điện như Hình III.1 và cần được thay thế. Cửa hàng đồ điện có một số loại tụ điện đang bán như sau: Bạn A có thể chọn phương án mua nào để thay cho tụ hỏng? Hình 1. Tụ điện của quạt điện A. Tụ điện (a). B. Tụ điện (b) hoặc tụ điện (c) đều được. C. Tụ điện (c). D. Tụ điện (b) hoặc mua tụ điện (d) và tụ điện (e) về ghép ...
Nguyễn Thị Thương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:40:01
Câu III.4 SBT Vật lí 11 trang 48. Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1=2μF, C2=3μF ghép song song. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V. Điện tích của các tụ điện là: A. Q1=120.10-6C và Q2=180.10-6C B. Q1=Q2=72.10-6C C. Q1=3.10-6Cvà Q2=2.10-6 C D.Q1=Q2=300.10-6C
Nguyễn Thanh Thảo
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:59
Câu III.3 SBT Vật lí 11 trang 48. Dọc theo đường sức điện của một điện tích âm được đặt trong chân không, điện thế sẽ A. giảm dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng. B. tăng dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng. C. luôn không đổi vì các điểm nằm trên cùng một đường sức điện. D. lúc đầu tăng lên sau đó giảm dần khi đi từ điện tích ra xa vô cùng.
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:58
Câu III.2 SBT Vật lí 11 trang 47. Một điện tích q bay vào trong một điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Trong suốt quá trình chuyển động, thế năng điện của điện tích đó A. luôn giảm dần. B. luôn không đổi. C. luôn giảm dần nếu q >0 và luôn tăng dần nếu q < 0. D. luôn giảm dần nếu q<0 và luôn tăng dần nếu q>0.
Phạm Văn Phú
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:58
Câu III.1 SBT Vật lí 11 trang 47. Đối với điện trường xung quanh một điện tích điểm Q đặt trong chân không, độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại một điểm M không phụ thộc vào A. vị trí của điểm M. B. dấu của điện tích Q. C. độ lớn của điện tích Q. D. khoảng cách từ điểm M đến điện tích điểm Q.
CenaZero♡
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:58
Câu 21.21 SBT Vật lí 11 trang 47. Hãy tìm hiểu, sưu tầm thông tin, hình ảnh một số tụ điện rồi lựa chọn và sử dụng thông tin để hoàn thành báo cáo tìm hiểu một số ứng dụng của tụ điện trong cuộc sống.
Trần Đan Phương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:57
Câu 21.20 SBT Vật lí 11 trang 47. Hình 21.9 bị xoá tên đại lượng trên trục tung. Ba đồ thị mô tả sự biến thiên của ba đại lượng: năng lượng, điện dung, điện tích, khi hiệu điện thế U thay đổi từ 0 đến 40 V. Hãy xác định tên trên trục tung của các đồ thị đó và giải thích. Hình 21.9. Đồ thị biến thiên của các đại lượng theo hiệu điện thế
Nguyễn Thị Sen
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:50
Câu 21.19 SBT Vật lí 11 trang 46. Sử dụng bốn tụ a,b,c,d trong Hình 21.6 để ghép nối thành mạch như Hình 21.8. Nếu hiểu thông số điện áp ghi trên tụ điện là điện áp tối đa được mắc vào tụ điện để hoạt động tốt. a) Hãy xác định hiệu điện thế tối đa có thể mắc vào mạch trên mà không làm hỏng các tụ điện trong mạch. b) Tính năng lượng tối đa cho phép mà bộ tụ điện trên có thể tích trữ được.
Tô Hương Liên
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:46
Câu 21.18 SBT Vật lí 11 trang 46. Tính năng lượng được giải phóng (hay công phóng điện) khi ta ghép nối hai tụ điện trong bài 21.17 theo cách nối dây dương của tụ điện này với dây âm của tụ điện kia.
Trần Đan Phương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:41
Câu 21.17 SBT Vật lí 11 trang 46. Hai tụ điện a và b (Hình 21.7) đã được tích điện lần lượt tới hiệu điện thế Ua =100V và Ub=120V. Sau đó đem ghép nối hai tụ điện bằng cách nối hai dây dương (màu đỏ) với nhau và nối hai dây âm (màu trắng) với nhau. a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện ghép nối. b) Xác định năng lượng của mỗi tụ điện trước và sau khi ghép nối. Hình 21.7
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:33
Câu 21.16 SBT Vật lí 11 trang 46. Khi sử dụng một tụ điện loại b và một tụ điện loại c trong Hình 21.6 để ghép thành bộ tụ điện. Hãy so sánh năng lượng bộ tụ điện ghép song song và bộ tụ điện ghép nối tiếp khi chúng được tích điện đến mức tối đa cho phép. A. Năng lượng của bộ tụ điện ghép song song lớn hơn của bộ tụ điện ghép nối tiếp. B. Hai cách ghép đều cho kết quả như nhau. C. Năng lượng của bộ tụ điện ghép song song nhỏ hơn của bộ tụ điện ghép nối tiếp. D. Cả ba phương án A,B,C đều có thể ...
Trần Bảo Ngọc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:32
Câu 21.15 SBT Vật lí 11 trang 45. Công dụng nào sau đây của một thiết bị không liên quan tới tụ điện? A. Tích trữ năng lượng và cung cấp năng lượng. B. Lưu trữ điện tích. C. Lọc dòng điện một chiều. D. Cung cấp nhiệt năng ở bàn là, máy sấy,...
Đặng Bảo Trâm
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:32
Câu 21.14 SBT Vật lí 11 trang 45. Có bốn chiếc tụ điện như Hình 21.6, hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng khi chúng được tích điện tới mức tối đa cho phép. Hình 21.6. Một số tụ diện dùng cho quạt điện A. b, d, a,c. B. b, c, d,a. C. c, a, b,d. D. c, b, a,d.
Tô Hương Liên
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:31
Câu 21.13 SBT Vật lí 11 trang 45. Một tụ điện có điện tích bằng Q và ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thì A. năng lượng của tụ điện giảm. B. năng lượng của tụ điện tăng lên do ta đã cung cấp một công làm tăng thế năng của các điện tích. C. năng lượng của tụ điện không thay đổi. D. năng lượng của tụ điện tăng lên rồi mới giảm.
Nguyễn Thị Thảo Vân
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:30
Câu 21.12 SBT Vật lí 11 trang 45. Năng lượng của tụ điện bằng A. công để tích điện cho tụ điện. B. điện thế của các điện tích trên các bản tụ điện. C. tổng điện thế của các bản tụ điện. D. khả năng tích điện của tụ điện.
Nguyễn Thị Thương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:30
Câu 21.11 SBT Vật lí 11 trang 45. Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vào A. điện tích mà tụ điện tích được. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. C. thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện. D. điện dung của tụ điện.
Nguyễn Thu Hiền
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:29
Câu 21.10 SBT Vật lí 11 trang 44. Tích điện cho tụ như trong hình 21.5 nguồn điện một chiều để có hiệu điện thế U = 100V. Giả sử sai số là 5% là chính xác. Hình 21.5. Tụ điện dùng cho quạt điện a) Thực tế, điện tích mà tụ này tích được sẽ có giá trị trong khoảng nào? b) Xác định sai số tương đối của điện tích mà tụ tích được.
Phạm Minh Trí
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:28
Câu 21.9 SBT Vật lí 11 trang 44. Có hai chiếc tụ điện giống nhau như Hình 21.4. Tụ điện thứ nhất được tích điện với hiệu điện thế U = 48 V rồi bỏ ra khỏi nguồn. Sau đó ghép song song tụ điện thứ nhất với tụ thứ hai chưa được tích điện. a) Khi bỏ qua các sai số, hãy xác định hiệu điện thế đo được giữa hai cực của bộ tụ điện. b) Thay hai tụ điện trong Hình 21.4 bằng hai tụ điện khác nhưng thông số kĩ thuật vẫn giống nhau. Sử dụng nguồn tích điện có hiệu điện thế phù hợp để tích điện cho một tụ rồi ...
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:27
Câu 21.8 SBT Vật lí 11 trang 44. Tính điện tích tối đa mà bộ tụ điện Hình 21.3 có thể tích được trong ngưỡng điện áp theo thông số điện áp ghi trên tụ điện.
CenaZero♡
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:26
Câu 21.7 SBT Vật lí 11 trang 44. Chọn mua hai chiếc tụ điện loại A và một chiếc tụ điện loại B trong bài 21.5 về ghép thành bộ như Hình 21.3. a) Tính điện dung của bộ tụ điện. b) Sử dụng bộ tụ điện trong Hình 21.3 có thể thay thế cho tụ điện quạt bị hỏng trong Hình 21.2 không? Giải thích lí do. . Hình 21.3. Bộ tụ điện
Tô Hương Liên
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:21
Câu 21.6 SBT Vật lí 11 trang 44. Ở bài 21.5, khi bạn Nam ra tới cửa hàng đồ điện để mua tụ điện thay thế cho tụ điện quạt trong Hình 21.2 thì cửa hàng đã bán hết loại tụ điện mà Nam dự định mua. Biết rằng giá bán các tụ loại A, B, C, D là bằng nhau, hãy giúp bạn Nam lựa chọn phương án thay thế với chi phí hợp lí nhất.
Nguyễn Thị Thảo Vân
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:21
Câu 21.5 SBT Vật lí 11 trang 43. Quạt treo tường nhà bạn Nam bị hỏng chiếc tụ điện như Hình 21.2 và cần được thay thế. Hãy cho biết bạn Nam có thể chọn được tụ điện loại nào trong các loại dưới đây mà cửa hàng đồ điện có bán. Hình 21.2. Tụ điện của quạt treo tường
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:13
Câu 21.4 SBT Vật lí 11 trang 43. Một tụ điện khởi động cho động cơ có các thông số như Hình 21.1. Đơn vị VAC (hoặc V.ac) là điện áp ứng với dòng điện xoay chiều, còn VDC (hay V.dc) là điện áp ứng với dòng điện một chiều cùng được đọc là vôn. Thông số điện áp 370 VAC được hiểu là Hình 21.1. Tụ điện của một động cơ A. điện áp tối thiểu khi mắc tụ điện vào. B. điện áp mà tụ điện hoạt động tốt nhất. C. điện áp xoay chiều hiệu dụng cao nhất để đảm bảo cho tụ hoạt động tốt. Đây không phải là thông ...
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:12
Câu 21.3 SBT Vật lí 11 trang 43. Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1=1μF,C2 =3μF ghép nối tiếp. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 40 V. Điện tích của các tụ điện là: A. Q1=40.10-6 C và Q2=120.10-6 C. B. Q1=Q2 =30.10-6 C. C. Q1=7,5 .10-6 C và Q= 22,5.10-6 C. D. Q1=Q2 =160.10-6 C.
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:11
Câu 21.2 SBT Vật lí 11 trang 43. Khi trong phòng thí nghiệm chỉ có một số tụ điện giống nhau với cùng điện dung C, muốn thiết kế một bộ tụ điện có điện dung nhỏ hơn C thì: A. chắc chắn phải ghép song song các tự điện. B. chắc chắn phải ghép nối tiếp các tụ điện. C. chắc chắn phải kết hợp cả ghép song song và nối tiếp. D. không thể thiết kế được bộ tự điện như vậy.
Nguyễn Thu Hiền
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:39:11
Câu 21.1 SBT Vật lí 11 trang 42. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là: A. điện dung C B. điện tích Q C. khoảng cách d giữa hai bản tụ. D. cường độ điện trường.
<<
<
23
24
25
26
27
28
29
30
31
>
Bảng xếp hạng thành viên
12-2024
11-2024
Yêu thích
1
Đặng Mỹ Duyên
1.032 điểm
2
Chou
817 điểm
3
Quang Cường
812 điểm
4
ngân trần
784 điểm
5
BF_Zebzebb
571 điểm
1
Ngọc
10.573 điểm
2
ღ_Hoàng _ღ
9.661 điểm
3
Vũ Hưng
8.029 điểm
4
Quang Cường
7.707 điểm
5
Đặng Mỹ Duyên
7.659 điểm
1
Cindyyy
597 sao
2
BF_Zebzebb
514 sao
3
ღ_Dâu _ღ
446 sao
4
Jully
410 sao
5
Pơ
331 sao
Thưởng th.10.2024
Bảng xếp hạng
×
Trợ lý ảo
×
+
500
k