Đề thi Trung học phổ thông môn Vật lý

Môn thi Vật lý - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 50, Thời gian làm bài: 90 phút, 0 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
01/04/2017 14:01:00
718 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ MINH H ỌA - K Ỳ THI THPT QU ỐC GIA N ĂM 2015 Môn thi: V ẬT LÍ Th ời gian làm bài: 90 phút. Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng 34h 6, 625.10 J.s;= t ốc độ ánh sáng trong chân không 8c 3.10 m/s.= Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 2: M ột con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là A. 1 m.2πk B. 2πm.k C. 2πk.m D. 1 k.2πm Câu 3: M ột vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc. Câu 4: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động điện từ. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Câu 5: M ột vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm, t tính b ằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng A. 36 mJ. B.18 mJ. C. 18 J. D. 36 J. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là 8 cm và 15 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 23 cm. B. 7 cm. C.11 cm. D. 17 cm. Câu 7: M ột con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc 0. Biết lực căng dây có giá trị lớn nhất b ằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 0 là A. 6,6o. B. 3,3o. C. 9,6o. D. 5,6o. Câu 8: M ột con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Ch ọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc th ời gian (t = 0) khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Th ời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 4s15. B. 7s30. C. 3s.10 D. 1s30. Câu 9: Hai con l ắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng, tại nơi có g = 10 m/s2. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các v ận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song v ới nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá tr ị t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 8,12 s. B. 2,36 s. C. 7,20 s. D. 0,45 s. Câu 10: M ột con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. T ốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 40 3 cm/s. B. 206cm/s. C. 1030cm/s. D.402cm/s. Câu 11: Phát bi ểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. B ước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng c ơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. C. Sóng c ơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. D. B ước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 12: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. c ường độ âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ. D. tần số. Câu 13: Một thiết bị tạo ra sóng hình sin truyền trong một môi trường, theo phương Ox từ nguồn O với t ần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm thu ộc Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 14: M ột nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm xem nh ư đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm t ại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 1 r r bằng A. 2. B. 1.2 C. 4. D. 1.4 Câu 15: Một học sinh làm thực hành tạo ra ở mặt chất lỏng hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở m ặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực c ủa AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Kho ảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 cm. C. . cm 2 2 D. . cm 10 2 Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn ngu ồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuy ển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P m ột đoạn là A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm. Câu 17: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là π i = 2 2cos(100π t+ )(A)3 (t tính bằng s). Phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Tần số dòng điện là 100 Hz. B. Cường độ dòng điện sớm pha π 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A. D. Cường độ dòng điện đổi chiều 50 lần trong một giây. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn m ạch một góc . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. UI. B. UIsinφ. C. UIcosφ. D. UItanφ. Câu 19: Một trạm thủy điện nhỏ ở xã Nàn Ma, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang có một máy phát điện xoay chi ều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua m ỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số bao nhiêu Hz? A. 60pf .n= B.f np.= C. npf .60= D. 60nf .p= Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng h ưởng điện thì có thể A. giảm điện dung của tụ điện. B. giảm độ tự cảm của cuộn dây. C. tăng điện trở đoạn mạch. D. tăng tần số dòng điện. Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện tr ở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = (ZL – ZC)ZL. B. R2 = (ZL – ZC)ZC. C. R2 = (ZC – ZL)ZL. D. R2 = (ZL + ZC)ZC. Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(100t4 +) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100t + φ) (A). Giá trị của φ bằng A. 3.4 B. .2 C. 3.4 D. .2 Câu 23: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truy ền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công su ất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truy ền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 85,8%. B. 89,2%. C. 87,7%. D. 92,8%. Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuầncó độ tự cảm L, điện trở thuần R1 = 100 Ω, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R2 =100 Ω mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa R1 và t ụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 200 cosω t (V). Khi mắc ampe kế có điện trở r ất nhỏ vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 1A. Khi thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở r ất lớn thì hệ số công suất của đoạn mạch AB cực đại. Số chỉ của vôn kế khi đó là A. 50 V. B. 502V. C. 100 V. D. 1002V. Câu 25: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hi ệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu d ụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 . B. 16 . C. 30 . D. 40 . Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB m ắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn c ảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự ph ụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hi ệu dụng giữa hai điểmM và N là A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V. Câu 27:Đặt điện áp u =120 2cos2π ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cu ộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với 2CR < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hi ệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 1f = f = f 2thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện tr ở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của U Lmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 85 V. B. 145 V. C. 57 V. D. 173 V. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 29: Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ. Vào th ời điểm t, tại điểm M trên phương truyền theo phương thẳng đứng hướng lên, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó, vectơ cường độ điện trường có độ lớn A. cực đại và hướng về phía Tây. B. cực đại và hướng về phía Đông. C. cực đại và hướng về phía Bắc. D. bằng không. Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự c ảm 6 µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. C ường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là A. 212,54 mA. B. 65,73 mA. C. 92,95 mA. D. 131,45 mA. Câu 31: Gi ả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kỳ quay quanh trục c ủa nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10–11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truy ền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? A. T ừ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Tây đến kinh độ 81o20’T. B. T ừ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Đông đến kinh độ 81o20’T. C. Từ kinh độ 81o20’T theo hướng Tây đến kinh độ 81o20’Đ. D. T ừ kinh độ 8o40’ Đ theo hướng Tây đến kinh độ 8o40’T. Câu 32: Tia t ử ngoại A. có cùng b ản chất với tia X. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. mang điện tích âm. D. có cùng bản chất với sóng âm. Câu 33: Khi nói v ề tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia h ồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. T ần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia h ồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. M ột vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 34: Trong chân không, các b ức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. tia gamma; tia X; tia t ử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. B. ánh sáng nhìn th ấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. C. tia h ồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. D. sóng vô tuy ến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. Câu 35: Chi ếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành ph ần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách gi ữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 36: Trong gi ờ học thực hành, một học sinh làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách gi ữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn s ắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µ m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính gi ữa). Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. Câu 37: Trong m ột thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn s ắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong kho ảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có 8 vân sáng màu l ục. Giá trị của λ là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 38 : Khi nói v ề phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Phôtôn có th ể tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. V ới mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. N ăng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. N ăng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 39: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa n ăng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang n ăng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. c ơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhi ệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 40: Hi ện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chi ếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chi ếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. t ấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 41: Theo m ẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuy ển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r 0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 42: M ột học sinh làm thực hành về hiện tượng quang điện bằng cách chiếu bức xạ có bước sóng b ằng λ0/3 vào một bản kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là A. 0 3hc.λ B. 0 hc.2λ C. 0 hc.3λ D. 0 2hc.λ Câu 43: Ph ản ứng phân h ạch A. ch ỉ x ảy ra ở nhi ệt độ rất cao c ỡ hàng ch ục tri ệu độ . B. là s ự v ỡ c ủa m ột h ạt nhân n ặng thành hai h ạt nhân nh ẹ h ơn. C. là phản ứng h ạt nhân thu n ăng l ượng. D. là ph ản ứng trong đó hai h ạt nhân nh ẹ t ổng h ợp l ại thành h ạt nhân n ặng h ơn. Câu 44: Phóng x ạ β- là A. ph ản ứng h ạt nhân thu n ăng l ượng. B. phản ứng h ạt nhân không thu và không to ả n ăng l ượng. C. sự gi ải phóng êlectron t ừ lớp êlectron ngoài cùng c ủa nguyên t ử. D. ph ản ứng h ạt nhân to ả n ăng l ượng. Câu 45: M ột m ẫu có N0 h ạt nhân c ủa ch ất phóng x ạ X. Sau 1 chu kì bán rã, s ố h ạt nhân X còn l ại là A. 0,25 N0. B. 0,5 N0. C. 0,75 N0. D.N0. Câu 46:Cho ph ản ứng h ạt nhân 1 235 94 1 0 92 38 0n U Sr X 2 n.+ + +H ạt nhân X có c ấu t ạo g ồm A. 54 prôtôn và 86 n ơtron. B. 86 prôtôn và 54 n ơtron. C. 54 prôtôn và 140 n ơtron. D. 86 prôtôn và 140 n ơtron. Câu 47: M ột lò ph ản ứng phân h ạch c ủa nhà máy điệ n h ạt nhân Ninh Thu ận có công su ất 200 MW. Cho r ằ ng toàn b ộ n ăng l ượng mà lò ph ản ứng này sinh ra đều do s ự phân h ạch c ủa 235Uvà đồng v ị này ch ỉ b ị tiêu hao b ởi quá trình phân h ạch. Coi m ỗi n ăm có 365 ngày; m ỗi phân h ạch sinh ra 200 MeV; s ố A-vô- ga- đrô N A = 6,02.1023 mol–1. Kh ối l ượ ng 235U mà lò ph ản ứng tiêu th ụ trong 3 n ăm là A. 461,6 kg. B. 230,8 kg. C. 230,8 g. D. 461,6 g. Câu 48: Bắn h ạt prôtôn v ới độ ng n ăng KP = 1,46MeV vào h ạt nhân Li đứng yên, t ạo ra hai h ạt nhân gi ống nhau có cùng kh ối l ượ ng là m X và cùng động n ăng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u, m X = 4,0015u, 1u=931,5MeV/c2. Hai h ạt sau ph ản ứng có vect ơ v ận t ốc h ợp nhau m ột góc là A. 168o36’. B. 48o18’. C. 60o. D. 70o. Câu 49: Dùng m ột th ước chia độ đế n milimet đo kho ảng cách d gi ữa hai điể m A và B, c ả 5 l ần đo đề u cho cùng giá tr ị là 1,345 m. L ấy sai s ố d ụng c ụ là m ột độ chia nh ỏ nh ất. K ết qu ả đ o đượ c viết là A. d = (1345 ± 2) mm. B. d = (1,345 ± 0,001) m. C. d = (1345 ± 3) mm. D. d = (1,3450 ± 0,0005) m. Câu 50: Trong âm nh ạc, kho ảng cách gi ữa hai n ốt nh ạc trong m ột quãng được tính b ằng cung và n ửa cung (nc). M ỗi quãng tám được chia thành12 nc. Hai n ốt nh ạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) t ương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám g ọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2nc, 4nc, 5nc, 7nc, 9nc, 11nc, 12nc.Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có t ần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là A. 330 Hz. B. 415 Hz. C. 392 Hz. D. 494 Hz. -------------------------H ẾT---------------------------- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH H ỌA K Ỳ THI THPT QU ỐC GIA N ĂM 2015 Môn thi: V ật lí Câu số Đáp án Câu số Đáp án Câu số Đáp án 1 B 18 C 35 C 2 B 19 B 36 C 3 A 20 D 37 D 4 D 21 C 38 B 5 B 22 C 39 B 6 D 23 C 40 B 7 A 24 C 41 A 8 B 25 A 42 D 9 D 26 C 43 B 10 D 27 B 44 D 11 A 28 B 45 B 12 D 29 A 46 A 13 B 30 D 47 B 14 A 31 A 48 A 15 D 32 A 49 B 16 B 33 B 50 C 17 C 34 A -------------------Hết----------------------
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50