6 câu trắc nghiệm Toán học lớp 1 chưa có đáp án (Đề giao lưu học sinh giỏi cấp trường)
Môn thi Toán học - Lớp 1, Số lượng câu hỏi: 6, Thời gian làm bài: 45 phút, Có 276 lượt thí sinh đã làm bài thi này | |||
| |||
1.347 lượt xem
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2015-2016 - LỚP 1
Môn Toán - Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Học sinh làm bài bằng cách điền chữ cái A, B, C tương ứng với đáp án đúng nhất vào bảng trả lời câu hỏi ở bài làm giao lưu học sinh giỏi.
Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là:
A. 55 B. 77. C. 99
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14.
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số.
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2015-2016 - LỚP 1
Môn Toán - Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Học sinh làm bài bằng cách điền chữ cái A, B, C tương ứng với đáp án đúng nhất vào bảng trả lời câu hỏi ở bài làm giao lưu học sinh giỏi.
Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là:
A. 55 B. 77. C. 99
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14.
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số.
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi
Bình luận
Moon' s Moon' s | Chat Online | |
12/01/2018 21:20:14 |
<!--StartFragment-->Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là:
A. 55 B. 77. C. 99
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14.
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số.
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi<!--EndFragment-->
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là:
A. 55 B. 77. C. 99
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14.
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số.
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi<!--EndFragment-->
Nhi Võ Nhi | Chat Online | |
30/08/2020 09:54:02 |
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2015-2016 - LỚP 1
Môn Toán - Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Học sinh làm bài bằng cách điền chữ cái A, B, C tương ứng với đáp án đúng nhất vào bảng trả lời câu hỏi ở bài làm giao lưu học sinh giỏi.
Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là:
A. 55 B. 77. C. 99
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14.
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số.
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2015-2016 - LỚP 1
Môn Toán - Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Học sinh làm bài bằng cách điền chữ cái A, B, C tương ứng với đáp án đúng nhất vào bảng trả lời câu hỏi ở bài làm giao lưu học sinh giỏi.
Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là:
A. 55 B. 77. C. 99
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14.
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số.
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi
Mee Phạm | Chat Online | |
22/11/2020 15:18:39 |
1.B
2.A
3.C
4.B
5.B
6.B
2.A
3.C
4.B
5.B
6.B
Nguyễn Linh | Chat Online | |
19/06/2021 15:57:08 |
đáp án là
1 B
2 A
3 C
4 B
5 C
6 B
1 B
2 A
3 C
4 B
5 C
6 B
Lam Nhi Nguyen | Chat Online | |
12/10/2021 17:50:01 |
Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là:
A. 55 B. 77. C. 99
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14.
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số.
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6
Câu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là:
A. 55 B. 77. C. 99
Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:
A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc.
Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15.
B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28.
C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14.
Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số.
Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là:
A. 17 viên bi. B. 25 viên bi. C. 31 viên bi
Hồ Hoàng Như Ngọc | Chat Online | |
01/11/2021 09:21:10 |
1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.B
minh | Chat Online | |
12/01 21:18:00 |
1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.B
Đề thi khác:
- 5 câu trắc nghiệm tiếng Anh 7: Tìm từ phát âm khác (Tiếng Anh - Lớp 7)
- Kiểm tra 15 phút Tin 8 học kì 1 (Tin học - Lớp 8)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8: Kiểm tra 15 phút (Tiếng Anh - Lớp 8)
- 20 câu trắc nghiệm về Thì Hiện Tại Đơn (Tiếng Anh - Lớp 6)
- Kiểm tra 15 phút 5 câu môn sinh học lớp 6: 5 câu trắc nghiệm sinh học 6 (Sinh học - Lớp 6)
- 10 câu hỏi trắc nghiệm 15 phút địa lý 7 học kì I (Địa lý - Lớp 7)
- 10 câu trắc nghiệm Tin học lớp 3 (Tin học - Lớp 3)
- 5 câu trắc nghiệm lịch sử Ai Cập lớp 6: Người Ai Cập sử dụng loại chữ gì? (Lịch sử - Lớp 6)
- 5 câu trắc nghiệm Lịch sử Ai Cập lớp 6 (Lịch sử - Lớp 6)
- 10 câu trắc nghiệm Sinh học 8 (Sinh học - Lớp 8)