Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học khối B năm 2009

Môn thi Hóa học - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 60, Thời gian làm bài: 90 phút, 0 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
02/04/2017 21:07:56
708 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨ C (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2009 Môn: HOÁ H ỌC; Kh ối: B Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề Mã đề thi 148 Họ, tên thí sinh :.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho bi ết kh ối lượ ng nguyên t ử (theo đvC) c ủa các nguyên t ố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197. I. PHẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi cho a mol m ột hợp ch ất h ữu c ơ X (ch ứa C, H, O) phả n ứng hoàn toàn v ới Na ho ặc v ới NaHCO 3 thì đề u sinh ra a mol khí. Ch ất X là A. etylen glicol. B. axit a đipic. C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hi đroxipropanoic. Câu 2: Đ iệ n phân có màng ng ăn 500 ml dung dị ch chứa h ỗn hợ p gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M ( đi ện c ực tr ơ, hi ệu suấ t đi ện phân 100%) v ới c ườ ng độ dòng đi ện 5A trong 3860 giây. Dung d ịch thu đượ c sau đi ện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá tr ị l ớ n nhấ t của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 3: Cho các nguyên t ố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy g ồm các nguyên tố đượ c sắp xế p theo chi ều gi ảm d ần bán kính nguyên t ử từ trái sang phả i là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 4: Hoà tan m gam hỗn hợ p gồm Al, Fe vào dung d ịch H2SO4 loãng (d ư). Sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu được dung d ịch X. Cho dung dị ch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dị ch X, thu đượ c kết t ủa Y. Nung Y trong không khí đến kh ối lượ ng không đổi, thu đượ c chất rắ n Z là A. hỗn hợ p gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợ p gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợ p gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 5: Cho 2,24 gam b ột sắt vào 200 ml dung d ịch ch ứa h ỗn hợ p gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu được dung d ịch X và m gam ch ất rắ n Y. Giá tr ị c ủa m là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64. Câu 6: Trộn 100 ml dung dị ch hỗn h ợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M v ới 100 ml dung d ịch h ỗn hợ p gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dung d ịch X. Dung d ịch X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Câu 7: Khi nhiệ t phân hoàn toàn 100 gam m ỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO 3. Ch ất tạ o ra l ượng O2 lớn nhấ t là A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 8: Cho ch ất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung d ịch H2O2, sau 60 giây thu đượ c 33,6 ml khí O2 (ở đktc). T ốc độ trung bình c ủa phản ứ ng (tính theo H 2O2) trong 60 giây trên là A. B. C. D. 45, 0.10 mol/(l.s).−55, 0.10 mol/(l.s).−31, 0.10 mol/(l.s).−42, 5.10 mol/(l.s).− Câu 9: Đ iệ n phân nóng ch ảy Al2O3 v ới anot than chì (hi ệu su ất đi ện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 ( ở đktc) h ỗn hợp khí X có t ỉ kh ối so v ới hiđ ro bằng 16. L ấy 2,24 lít ( ở đktc) h ỗn hợp khí X s ục vào dung d ịch n ước vôi trong (d ư) thu được 2 gam k ết tủa. Giá tr ị c ủa m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. Câu 10: Hỗn hợ p X gồm hai este no, đơn ch ức, m ạch h ở. Đố t cháy hoàn toàn m ột lượng X c ần dùng vừ a đủ 3,976 lít khí O 2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c một mu ối và hai ancol là đồng đẳ ng kế tiếp. Công th ức phân t ử c ủa hai este trong X là A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. Trang 1/6 - Mã đề thi 148 Câu 11: Khi nhiệ t phân hoàn toàn t ừng muối X, Y thì đều t ạo ra s ố mol khí nh ỏ hơn s ố mol mu ối t ươ ng ứng. Đốt m ột lượ ng nhỏ tinh th ể Y trên đèn khí không màu, th ấy ngọn l ửa có màu vàng. Hai mu ối X, Y l ần l ượ t là: A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 12: Có các thí nghi ệm sau: (I) Nhúng thanh s ắt vào dung d ịch H2SO4 loãng, nguội. (II) S ục khí SO2 vào nướ c brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung d ịch H2SO4 đặ c, nguội. Số thí nghi ệm x ảy ra phả n ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Cho hỗn hợ p X gồm hai hợ p chất h ữu c ơ no, đơ n chức tác d ụng vừ a đủ v ới 100 ml dung dị ch KOH 0,4M, thu được một mu ối và 336 ml h ơi m ột ancol ( ở đktc). N ếu đốt cháy hoàn toàn l ượng hỗn hợ p X trên, sau đó hấp thụ hết s ản phẩ m cháy vào bình đựng dung d ịch Ca(OH) 2 (d ư) thì khối l ượ ng bình t ăng 6,82 gam. Công th ức của hai h ợp ch ất h ữu c ơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. Câu 14: Cho 0,02 mol amino axit X tác d ụng vừ a đủ v ới 200 ml dung d ịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam mu ối khan. M ặt khác 0,02 mol X tác d ụng vừa đủ v ới 40 gam dung d ịch NaOH 4%. Công thứ c của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 15: Cho hai h ợp ch ất h ữu c ơ X, Y có cùng công thứ c phân tử là C3H7NO2. Khi ph ản ứng vớ i dung dị ch NaOH, X tạ o ra H 2NCH2COONa và chất h ữu c ơ Z; còn Y t ạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các ch ất Z và T l ần l ượ t là A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. Câu 16: Cho các ph ản ứ ng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số ph ản ứng trong đó HCl th ể hiệ n tính kh ử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 17: Hợp ch ất h ữu c ơ X tác d ụng được với dung d ịch NaOH đun nóng và v ới dung d ịch AgNO3 trong NH 3. Th ể tích của 3,7 gam h ơi ch ất X bằ ng thể tích củ a 1,6 gam khí O2 (cùng điều ki ện về nhiệt độ và áp su ất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì th ể tích khí CO 2 thu đượ c vượt quá 0,7 lít ( ở đktc). Công th ức cấ u tạo c ủa X là A. O=CH-CH2-CH2OH. B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 18: Số đipeptit t ối đa có th ể t ạo ra t ừ m ột h ỗn hợ p gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 19: Hỗn hợ p khí X g ồm H2 và m ột anken có kh ả n ăng c ộng HBr cho s ản phẩ m hữu c ơ duy nhấ t. T ỉ khối c ủa X so v ới H 2 b ằng 9,1. Đ un nóng X có xúc tác Ni, sau khi ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu đượ c hỗn hợ p khí Y không làm m ất màu n ước brom; t ỉ khối c ủa Y so vớ i H 2 bằng 13. Công th ức cấ u t ạ o c ủa anken là A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 20: Nung nóng m gam hỗn hợ p gồm Al và Fe3O4 trong điều ki ện không có không khí. Sau khi phả n ứng xả y ra hoàn toàn, thu được hỗn hợ p rắn X. Cho X tác dụng vớ i dung dịch NaOH (dư ) thu đượ c dung d ịch Y, ch ất rắ n Z và 3,36 lít khí H 2 (ở đktc). S ục khí CO2 (dư) vào dung d ịch Y, thu đượ c 39 gam kế t tủa. Giá tr ị c ủa m là Trang 2/6 - Mã đề thi 148 A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợ p gồm kim lo ại M và oxit c ủa nó vào n ước, thu đượ c 500 ml dung dị ch chứa m ột ch ất tan có n ồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H 2 (ở đktc). Kim loạ i M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. Câu 22: Cho các hợ p chất h ữu c ơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn ch ức, m ạch hở ; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn ch ức, m ạch hở ; (5) anken; (6) ancol không no (có m ột liên kết đôi C=C), m ạch hở ; (7) ankin; (8) an đehit no, đơn ch ức, m ạch hở ; (9) axit no, đơn ch ức, m ạch hở ; (10) axit không no (có m ột liên kết đôi C=C), đơ n chức. Dãy gồ m các ch ất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằ ng s ố mol H2O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). Câu 23: Dãy gồm các ch ất đề u có kh ả nă ng tham gia ph ản ứ ng trùng hợ p là: A. stiren; clobenzen; is opren; but-1-en. B. 1,2- điclopropan; vinylaxetile n; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3- đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 24: Cho dung dị ch chứa 6,03 gam h ỗn hợp gồm hai mu ối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên t ố có trong t ự nhiên, ở hai chu kì liên ti ếp thuộ c nhóm VIIA, s ố hi ệu nguyên t ử Z X < ZY) vào dung dị ch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam k ết tủa. Ph ần tr ăm kh ối lượ ng của NaX trong h ỗn hợ p ban đầ u là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Câu 25: Cho 61,2 gam hỗn hợ p X gồm Cu và Fe3O4 tác d ụng vớ i dung d ịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấ y đề u. Sau khi các phả n ứng xả y ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (s ản phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc), dung dị ch Y và còn lại 2,4 gam kim lo ại. Cô c ạn dung dị ch Y, thu đượ c m gam muối khan. Giá tr ị c ủa m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. Câu 26: Thực hiện các thí nghi ệm sau: (I) Cho dung d ịch NaCl vào dung d ịch KOH. (II) Cho dung d ịch Na2CO3 vào dung dị ch Ca(OH)2. (III) Điệ n phân dung d ịch NaCl v ới đi ện c ực tr ơ, có màng ng ăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung d ịch NaNO3. (V) S ục khí NH3 vào dung dị ch Na2CO3. (VI) Cho dung d ịch Na2SO4 vào dung dị ch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều đi ều ch ế đượ c NaOH là: A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI. Câu 27: Đố t cháy hoàn toàn m ột hợp ch ất h ữu c ơ X, thu đượ c 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 ( ở đktc). Bi ết X có phả n ứng vớ i Cu(OH) 2 trong môi tr ường ki ềm khi đun nóng. Ch ất X là A. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO. Câu 28: Cho các phả n ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các ph ản ứ ng đề u có cùng m ột phương trình ion rút g ọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 29: Cho X là h ợp ch ất th ơm; a mol X ph ản ứng vừ a hết v ới a lít dung d ịch NaOH 1M. M ặt khác, nế u cho a mol X ph ản ứng vớ i Na (d ư) thì sau ph ản ứng thu đượ c 22,4a lít khí H 2 (ở đ ktc). Công th ức c ấu t ạo thu gọn c ủa X là A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. Trang 3/6 - Mã đề thi 148 Câu 30: Cho m gam b ột Fe vào 800 ml dung d ịch h ỗn hợ p gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam h ỗn hợp bột kim lo ại và V lít khí NO (s ản phẩ m kh ử duy nh ất, ở đ ktc). Giá tr ị c ủa m và V l ần l ượ t là A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. Câu 31: Cho một số tính ch ất: có d ạng s ợi (1); tan trong n ước (2); tan trong n ước Svayde (3); ph ản ứ ng vớ i axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia ph ản ứng tráng bạ c (5); bị thu ỷ phân trong dung d ịch axit đun nóng (6). Các tính ch ất c ủa xenluloz ơ là: A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). Câu 32: Dãy gồm các ch ất đượ c sắp xếp theo chi ều t ăng d ần nhi ệt độ sôi t ừ trái sang phả i là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắ ng có cấu trúc tinh th ể nguyên t ử. B. Ở th ể r ắn, NaCl t ồn tại d ướ i dạng tinh th ể phân t ử. C. Nướ c đá thu ộc loại tinh th ể phân t ử. D. Kim c ương có c ấu trúc tinh th ể phân t ử. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam m ột oxit sắt b ằng dung dị ch H2SO4 đặ c, nóng thu được dung dị ch X và 3,248 lít khí SO 2 (s ản phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Cô c ạn dung dị ch X, thu đượ c m gam mu ối sunfat khan. Giá tr ị c ủa m là A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4. Câu 35: Cho hỗn hợ p X gồm CH4, C2H4 và C2H2. L ấy 8,6 gam X tác d ụng hết với dung d ịch brom (d ư) thì kh ối lượng brom phả n ứng là 48 gam. M ặt khác, n ếu cho 13,44 lít (ở đktc) h ỗn hợp khí X tác dụng vớ i lượng dư dung d ịch AgNO 3 trong NH3, thu đượ c 36 gam k ết tủa. Ph ần tr ăm th ể tích c ủa CH4 có trong X là A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%. Câu 36: Hỗn hợ p X g ồm axit Y đơ n chức và axit Z hai ch ức (Y, Z có cùng s ố nguyên tử cacbon). Chia X thành hai ph ần b ằng nhau. Cho phầ n một tác d ụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 ( ở đktc). Đố t cháy hoàn toàn ph ần hai, sinh ra 26,4 gam CO 2. Công th ức cấ u tạo thu g ọn và ph ần tr ăm v ề khối l ượ ng c ủa Z trong hỗn h ợp X l ần l ượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là t ơ tổng hợ p. B. Trùng ngư ng buta-1,3- đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợ p stiren thu được poli(phenol-foman đehit). D. Poli(etylen terephtalat) được đi ều ch ế bằ ng ph ản ứ ng trùng ngư ng các monome t ương ứ ng. Câu 38: Cho các hợ p chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các ch ất đề u tác d ụng đượ c với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 39: Hai hợp ch ất h ữu c ơ X và Y là đồng đẳng k ế ti ếp, đều tác d ụng với Na và có ph ản ứng tráng bạ c. Bi ết ph ần tr ăm kh ối lượ ng oxi trong X, Y l ần l ượ t là 53,33% và 43,24%. Công th ức cấ u tạo c ủa X và Y t ương ứ ng là A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. Câu 40: Thí nghiệ m nào sau đây có kết tủa sau ph ản ứ ng? A. Cho dung d ịch NaOH đến dư vào dung dị ch Cr(NO3)3. B. Cho dung d ịch NH3 đế n dư vào dung dị ch AlCl3. Trang 4/6 - Mã đề thi 148 C. Cho dung d ịch HCl đến dư vào dung dị ch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). D. Thổi CO2 đế n dư vào dung dị ch Ca(OH)2. ________________________________________________________________________\ _________ II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh ch ỉ đượ c chọn làm m ột trong hai ph ần (phần A ho ặc B) A. Theo chương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Este X (có kh ối lượng phân t ử b ằng 103 đvC) được đi ều ch ế t ừ m ột ancol đơn ch ức (có t ỉ khối h ơi so v ới oxi l ớn hơ n 1) và m ột amino axit. Cho 25,75 gam X ph ản ứng hế t với 300 ml dung dị ch NaOH 1M, thu được dung d ịch Y. Cô c ạn Y thu đượ c m gam chất rắ n. Giá tr ị m là A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. Câu 42: Hiđro hoá hoàn toàn m gam h ỗn hợp X gồm hai an đehit no, đơn ch ức, m ạch h ở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đượ c (m + 1) gam h ỗn hợp hai ancol. M ặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn c ũng m gam X thì c ần vừ a đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc). Giá tr ị c ủa m là A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8. Câu 43: Cho hiđrocacbon X ph ản ứng vớ i brom (trong dung d ịch) theo t ỉ l ệ mol 1 : 1, thu được ch ất hữ u c ơ Y (chứ a 74,08% Br v ề khối lượ ng). Khi X phả n ứng v ới HBr thì thu được hai s ản phẩ m hữu c ơ khác nhau. Tên g ọi của X là A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccaroz ơ làm m ất màu n ước brom. B. Xenluloz ơ có c ấu trúc m ạch phân nhánh. C. Amilopectin có c ấu trúc m ạch phân nhánh. D. Glucoz ơ bị khử bởi dung d ịch AgNO3 trong NH3. Câu 45: Nhúng m ột thanh sắt n ặng 100 gam vào 100 ml dung d ịch h ỗn hợ p gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO 3 0,2M. Sau m ột thời gian l ấy thanh kim lo ại ra, rử a sạch làm khô cân đượ c 101,72 gam (giả thi ết các kim lo ại tạ o thành đều bám h ết vào thanh s ắt). Kh ối lượ ng sắt đã ph ản ứ ng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Câu 46: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Tẩy tr ắng tinh bột, d ầu ă n. B. Chữa sâu r ăng. C. Điề u ch ế oxi trong phòng thí nghi ệm. D. Sát trùng n ước sinh ho ạt. Câu 47: Cho sơ đồ chuy ển hoá gi ữa các h ợp ch ất c ủa crom: Cr(OH)3 KOH+⎯⎯⎯⎯ →X 2+ (Cl + KOH)⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Y 24+ H SO⎯⎯⎯⎯→ Z )424+ (FeSO + H SO⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → T Các chất X, Y, Z, T theo th ứ tự là: A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. Câu 48: Đố t cháy hoàn toàn 1 mol h ợp ch ất h ữu c ơ X, thu được 4 mol CO2. Ch ất X tác d ụng đượ c với Na, tham gia ph ản ứ ng tráng b ạc và ph ản ứ ng c ộng Br 2 theo t ỉ l ệ mol 1 : 1. Công th ức cấ u tạo c ủa X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. Câu 49: Cho 100 ml dung d ịch KOH 1,5M vào 200 ml dung d ịch H3PO4 0,5M, thu đượ c dung dịch X. Cô cạ n dung dị ch X, thu đượ c hỗn hợ p gồm các ch ất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH. Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam h ỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có t ỉ l ệ s ố mol t ương ứng là 1 : 2) vào m ột lượng nướ c (dư), thu đượ c dung dịch X. Cho dung dị ch AgNO 3 (dư) vào dung d ịch X, sau khi phả n ứng xả y ra hoàn toàn sinh ra m gam chấ t rắn. Giá tr ị c ủa m là A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2. Trang 5/6 - Mã đề thi 148 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hỗn hợ p X g ồm hai ancol no, đơn chứ c, mạch h ở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol h ỗn h ợp X có kh ối lượ ng m gam b ằng CuO ở nhiệt độ thích hợ p, thu đượ c hỗn h ợp s ả n phẩ m hữu c ơ Y. Cho Y tác d ụng vớ i một l ượ ng dư dung dị ch AgNO 3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá tr ị c ủa m là A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5. Câu 52: Cho 0,04 mol m ột hỗn hợ p X g ồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO ph ản ứ ng vừ a đủ v ới dung d ịch ch ứa 6,4 gam brom. M ặt khác, để trung hoà 0,04 mol X c ần dùng vừ a đủ 40 ml dung dị ch NaOH 0,75 M. Kh ối lượng của CH 2=CH-COOH trong X là A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam. Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucoz ơ tác d ụng đượ c với n ướ c brom. B. Khi glucoz ơ ở dạ ng vòng thì t ất c ả các nhóm OH đề u tạo ete v ới CH3OH. C. Glucoz ơ tồn t ại ở dạ ng m ạch hở và dạ ng mạch vòng. D. Ở dạ ng m ạch hở , glucoz ơ có 5 nhóm OH k ề nhau. Câu 54: Cho các th ế đi ện c ực chu ẩn: ` Trong các pin sau đây, pin nào có su ất đi ện động chuẩ n lớn nh ất? 3+o l A/AlE1,66V;=−2+o Zn /ZnE0,7 =−2+o Pb /PbE0,13V;=− 4V.6V; 2+o Cu /CuE0,3 =+ A. Pin Zn – Cu. B. Pin Zn – Pb. C. Pin Al – Zn. D. Pin Pb – Cu. Câu 55: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au b ằng nướ c cường toan thì s ố mol HCl ph ản ứng và s ố mol NO (s ản phẩ m khử duy nh ất) tạ o thành l ần l ượ t là A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02. Câu 56: Người ta điều ch ế anilin b ằng s ơ đồ sau: Benzen 3 24+ HNO ®Æc HSO ®Æc⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Nitrobenzen oFe + HCl t⎯⎯⎯⎯⎯ →Anilin Biết hi ệu su ất giai đoạn t ạo thành nitrobenzen đạt 60% và hi ệu suấ t giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Kh ối lượng anilin thu được khi điều ch ế t ừ 156 gam benzen là A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam. Câu 57: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua c ủa đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 58: Cho dung d ịch X ch ứa h ỗn h ợp gồ m CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Bi ết ở 25 oC, K a c ủa CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua s ự phân li của n ước. Giá trị pH c ủa dung d ịch X ở 25 oC là A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76. Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam h ỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung d ịch HNO3 đặ c, nóng thu đượ c 1,344 lít khí NO 2 (sản phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc) và dung dị ch Y. Sục từ t ừ khí NH3 (d ư) vào dung dị ch Y, sau khi ph ản ứng xả y ra hoàn toàn thu được m gam k ết tủa. Ph ần tr ăm v ề khối lượ ng c ủa Cu trong h ỗn hợp X và giá tr ị c ủa m lầ n l ượ t là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Câu 60: Cho sơ đồ chuy ển hoá: Butan-2-ol o 24HSO ®Æc, t⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ X (anken) + HBr⎯⎯⎯⎯ →Y + Mg, ete khan⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Z Trong đó X, Y, Z là s ản phẩ m chính. Công th ức của Z là A. (CH3)3C-MgBr. B. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)2CH-CH2-MgBr. ------------------------- --------------------------------- H ẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 148
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60
×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư