Đề thi tuyển sinh đại học môn Hóa học khối B năm 2010

Môn thi Hóa học - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 60, Thời gian làm bài: 90 phút, 0 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
02/04/2017 21:09:25
661 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨ C (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2010 Môn: HOÁ H ỌC; Kh ối B Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề Mã đề thi 174 Họ, tên thí sinh : .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho bi ết nguyên t ử khối (theo đvC) của các nguyên t ố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hợp ch ất h ữu c ơ m ạch h ở X có công th ức phân t ử C6H10O4. Thuỷ phân X tạ o ra hai ancol đơn ch ức có số nguyên t ử cacbon trong phân t ử gấ p đôi nhau. Công th ức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 2: Nung 2,23 gam hỗn hợ p X gồm các kim lo ại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau m ột thời gian thu đượ c 2,71 gam h ỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung d ịch HNO 3 (d ư), thu được 0,672 lít khí NO (s ản phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). S ố mol HNO 3 đã ph ản ứ ng là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu 3: Hỗn hợ p X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X c ần 40 ml dung dị ch NaOH 1M. M ặt khác, n ếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu đượ c 15,232 lít khí CO 2 ( đktc) và 11,7 gam H 2O. Số mol c ủa axit linoleic trong m gam h ỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 4: Phương pháp để loại b ỏ tạp ch ất HCl có l ẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợ p khí lội từ từ qua m ột lượ ng dư dung dị ch A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 5: Phát bi ểu nào sa đây không đúng khi so sánh tính ch ất hóa h ọc của unhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dị ch H2SO4 đặc ngu ội. B. Nhôm có tính kh ử m ạnh hơ n crom. C. Nhôm và crom đều ph ản ứ ng vớ i dung d ịch HCl theo cùng t ỉ l ệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong n ước. Câu 6: Hai hợp ch ất h ữu c ơ X và Y có cùng công th ức phân tử là C3H7NO2, đề u là ch ất r ắn ở đi ều ki ện th ường. Chấ t X phản ứng vớ i dung d ịch NaOH, gi ải phóng khí. Chấ t Y có phản ứng trùng ngư ng. Các ch ất X và Y l ần l ượ t là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và ax it 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 7: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy c ần vừ a đủ 17,92 lít khí CO ( đktc), thu được a gam kim lo ại M. Hoà tan h ết a gam M bằ ng dung dịch H 2SO4 đặ c nóng (d ư), thu đượ c 20,16 lít khí SO2 (sản ph ẩm khử duy nhấ t, ở đktc). Oxit M xOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. Câu 8: Cho dung d ịch Ba(HCO3)2 l ần l ượt vào các dung d ịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO 4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số tr ường hợ p có tạo ra k ết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Trang 1/6 - Mã đề thi 174 Câu 9: Đ ipeptit m ạch h ở X và tripeptit m ạch h ở Y đề u đượ c tạo nên t ừ m ột aminoaxit (no, m ạch h ở, trong phân t ử ch ứa m ột nhóm -NH 2 và m ột nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được t ổng khối lượ ng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, s ản phẩ m thu được cho l ội từ từ qua n ước vôi trong d ư, t ạo ra m gam k ết tủa. Giá tr ị c ủa m là A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. Câu 10: Hỗn hợ p Z gồ m hai axit cacboxylic đơn ch ức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượ ng là 8,2 gam. Cho Z tác d ụng vừa đủ v ới dung d ịch NaOH, thu đượ c dung dịch ch ứa 11,5 gam mu ối. Mặt khác, n ếu cho Z tác d ụng vớ i một lượ ng dư dung dị ch AgNO 3 trong NH3, thu đượ c 21,6 gam Ag. Công th ức và ph ần tr ăm kh ối lượ ng của X trong Z là A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Câu 11: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 12: Một ion M3+ có t ổng s ố hạt proton, n ơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiề u hơ n s ố hạ t không mang điện là 19. C ấu hình electron của nguyên t ử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. Câu 13: Hỗn hợ p khí X g ồm một ankan và m ột anken. Tỉ kh ối c ủa X so v ới H2 b ằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO 2 (các th ể tích khí đo ở đktc). Công th ức của ankan và anken l ầ n l ượ t là A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung d ịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng n ồng độ 0,01M, dung dị ch H2S có pH lớn nhấ t. B. Nh ỏ dung d ịch NH3 t ừ từ tới d ư vào dung dị ch CuSO4, thu được kết t ủa xanh. C. Dung dị ch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuy ển sang màu hồ ng. D. Nhỏ dung d ịch NH3 t ừ từ tới d ư vào dung dị ch AlCl3, thu được kết tủa tr ắng. Câu 15: Dãy gồm các ch ất đề u tác d ụng vớ i H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra s ản phẩ m có kh ả n ăng phả n ứ ng vớ i Na là: A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. Câu 16: Một lo ại phân supephotphat kép có ch ứa 69,62% mu ối canxi đihiđrophotphat, còn l ại g ồm các ch ất không ch ứa photpho. Độ dinh dưỡ ng của lo ại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. Câu 17: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín r ồi nung nóng ở nhi ệt độ cao. Sau khi ph ản ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu được x mol h ỗn hợp khí g ồm: CO 2, CO, N2 và H2. Giá tr ị c ủa x là A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45. Câu 18: Hỗn hợ p X g ồm 1 ancol và 2 s ản phẩ m hợp nướ c của propen. T ỉ khối h ơi c ủa X so v ới hi đro bằ ng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đự ng CuO (d ư) nung nóng. Sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu đượ c hỗn hợ p Y gồm 3 ch ất h ữu c ơ và h ơi n ước, kh ối lượ ng ống s ứ gi ảm 3,2 gam. Cho Y tác d ụng hoàn toàn vớ i lượng dư dung dị ch AgNO 3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Ph ần tr ăm kh ối l ượ ng c ủa propan-1-ol trong X là A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. Câu 19: Cho phản ứ ng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Ph ản ứ ng này ch ứng t ỏ C6H5-CHO A. vừa th ể hi ện tính oxi hoá, v ừa th ể hi ện tính kh ử. B. chỉ th ể hi ện tính oxi hoá. C. chỉ th ể hi ện tính khử . D. không th ể hi ện tính kh ử và tính oxi hoá. Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam h ỗn hợp bột X gồ m FexOy và Cu bằng dung dị ch H2SO4 đặ c nóng (d ư). Sau phả n ứng thu đượ c 0,504 lít khí SO 2 (sản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc) và dung dị ch ch ứa 6,6 gam h ỗn hợp muối sunfat. Ph ần tr ăm kh ối lượ ng của Cu trong X là A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. Trang 2/6 - Mã đề thi 174 Câu 21: Đ iệ n phân (v ới đi ện c ực trơ ) 200 ml dung dị ch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau m ột thời gian thu đượ c dung d ịch Y v ẫn còn màu xanh, có khối lượ ng giảm 8 gam so vớ i dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam b ột sắt vào Y, sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim lo ại. Giá tr ị c ủa x là A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25. Câu 22: Trộn 10,8 gam bột Al v ới 34,8 gam b ột Fe3O4 rồi ti ến hành phả n ứng nhi ệt nhôm trong điề u ki ện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn h ỗn hợp rắn sau phả n ứng bằ ng dung dị ch H 2SO4 loãng (d ư), thu được 10,752 lít khí H 2 (đktc). Hi ệu suấ t của ph ản ứ ng nhi ệt nhôm là A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%. Câu 23: Cho hỗn hợ p M gồm anđehit X (no, đơn ch ức, m ạch h ở) và hi đrocacbon Y, có t ổng số mol là 0,2 (số mol c ủa X nhỏ hơn c ủa Y). Đố t cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2O. Hiđrocacbon Y là A. CH4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H4. Câu 24: Các dung d ịch phả n ứng đượ c với Cu(OH)2 ở nhi ệt độ th ường là: A. glixerol, axit axetic, glucoz ơ. B. lòng tr ắng tr ứng, fructoz ơ, axeton. C. anđehit axetic, saccaroz ơ, axit axetic. D. fructozơ , axit acrylic, ancol etylic. Câu 25: Cho dung d ịch X chứ a KMnO4 và H2SO4 (loãng) l ần l ượ t vào các dung d ịch: FeCl2, FeSO4, CuSO 4, MgSO4, H2S, HCl (đặ c). Số trườ ng hợp có xả y ra phản ứ ng oxi hoá - kh ử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 26: Các chất đề u không bị thuỷ phân trong dung dị ch H2SO4 loãng nóng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-ter ephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 27: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol m ột amin no, mạch h ở X b ằng oxi v ừa đủ, thu đượ c 0,5 mol hỗn hợ p Y g ồm khí và hơ i. Cho 4,6 gam X tác d ụng với dung d ịch HCl (d ư), s ố mol HCl ph ản ứ ng là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. Câu 28: Cho 150 ml dung d ịch KOH 1,2M tác d ụng với 100 ml dung d ịch AlCl3 n ồng độ x mol/l, thu đượ c dung d ịch Y và 4,68 gam kế t tủa. Loạ i bỏ k ết tủa, thêm ti ếp 175 ml dung d ịch KOH 1,2M vào Y, thu đượ c 2,34 gam k ết tủa. Giá tr ị c ủa x là A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dị ch đậm đặc c ủa Na2SiO3 và K2SiO3 đượ c gọi là th ủy tinh l ỏng. B. Đám cháy magie có th ể đượ c dập t ắt b ằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm s ử dụng do khi thả i ra khí quyển thì phá h ủy t ầng ozon. D. Trong phòng thí nghi ệm, N2 đượ c đi ều ch ế bằ ng cách đun nóng dung dị ch NH4NO2 bão hoà. Câu 30: Có 4 dung dị ch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào m ỗi dung d ịch m ột thanh Ni. S ố trường hợ p xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 31: Thủy phân este Z trong môi tr ường axit thu được hai ch ất h ữu c ơ X và Y (MX < MY). B ằng m ột ph ản ứ ng có th ể chuyể n hoá X thành Y. Ch ất Z không th ể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 32: Tổng s ố hợp ch ất h ữu c ơ no, đơn ch ức, m ạch h ở, có cùng công th ức phân t ử C5H10O2, phả n ứ ng đượ c với dung d ịch NaOH nh ưng không có ph ản ứ ng tráng bạ c là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam h ỗn hợp X g ồm hai kim lo ại ki ềm thổ vào 200 ml dung d ịch HCl 1,25M, thu được dung d ịch Y ch ứa các ch ất tan có n ồng độ mol b ằng nhau. Hai kim lo ại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca. Trang 3/6 - Mã đề thi 174 Câu 34: Cho các cân bằ ng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi giả m áp su ất c ủa h ệ, s ố cân bằ ng bị chuyể n dịch theo chi ều nghị ch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 35: Cho sơ đồ chuy ển hoá: P2O5 +KOH⎯⎯⎯⎯ → X 34+H PO⎯⎯⎯⎯→ Y +KOH⎯⎯⎯⎯ → Z. Các ch ất X, Y, Z l ần l ượ t là: A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. Câu 36: Đố t cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng m ột lượ ng O2 vừa đủ, thu được khí X. H ấp th ụ hết X vào 1 lít dung d ịch ch ứa Ba(OH) 2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung d ịch Y và 21,7 gam k ết tủa. Cho Y vào dung d ịch NaOH, th ấy xuấ t hiện thêm k ết tủa. Giá tr ị c ủa m là A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0. Câu 37: Cho sơ đồ chuy ển hoá sau: ⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯ →3 , 22o o 2 o Pd, PbCO +H t xt, t +Z t, xt, p C H X Y Cao su buna-N. Các chất X, Y, Z l ần l ượ t là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetan đehit; ancol etylic; buta-1,3- đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3- đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3- đien; acrilonitrin. Câu 38: Đố t cháy hoàn toàn m ột lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol ( đều no, đa chức, m ạch h ở, có cùng s ố nhóm -OH) c ần vừ a đủ V lít khí O 2, thu đượ c 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các th ể tích khí đo ở đktc). Giá tr ị c ủa V là A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48. Câu 39: Hỗn hợ p X g ồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụ ng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư ), thu được dung d ịch Y chứ a (m+30,8) gam mu ối. Mặt khác, n ếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn v ới dung d ịch HCl, thu được dung d ịch Z ch ứa (m+36,5) gam mu ối. Giá trị c ủa m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. Câu 40: Trong các ch ất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, s ố chất có khả năng làm m ất màu n ước brom là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. ________________________________________________________________________\ _________ II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh ch ỉ đượ c làm m ột trong hai ph ần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br vớ i dung d ịch KOH chỉ thu được etilen. B. Dung dị ch phenol làm phenolphtalein không màu chuy ển thành màu h ồng. C. Dãy các ch ất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhi ệt độ sôi t ăng dầ n từ trái sang ph ải. D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặ c) thu được đimetyl ete. Câu 42: Cho các c ặp ch ất v ới tỉ lệ s ố mol t ương ứ ng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số c ặp ch ất tan hoàn toàn trong m ột lượng dư dung dị ch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Trang 4/6 - Mã đề thi 174 Câu 43: Có bao nhiêu ch ất h ữu c ơ m ạch h ở dùng để đi ều ch ế 4-metylpentan-2-ol ch ỉ b ằng phả n ứng c ộng H 2 (xúc tác Ni, to)? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 44: Hỗn hợ p M g ồm axit cacboxylic X, ancol Y ( đều đơ n ch ức, số mol X gấ p hai lần s ố mol Y) và este Z được tạo ra t ừ X và Y. Cho m ột lượng M tác dụng vừ a đủ v ới dung d ịch ch ứa 0,2 mol NaOH, t ạo ra 16,4 gam mu ối và 8,05 gam ancol. Công th ức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 45: Dung dị ch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó s ố mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung d ịch X ph ản ứng vớ i dung d ịch NaOH (dư ), thu được 2 gam k ết tủ a. Cho 1/2 dung d ịch X còn l ại ph ản ứng vớ i dung d ịch Ca(OH) 2 (d ư), thu đượ c 3 gam kết tủa. Mặ t khác, nếu đun sôi đến c ạn dung dị ch X thì thu được m gam ch ất rắ n khan. Giá tr ị c ủa m là A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Câu 46: Hỗn hợ p X g ồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X b ằng dung dị ch HCl (dư), sau phả n ứng thu đượ c dung dịch ch ứa 85,25 gam mu ối. Mặt khác, n ếu khử hoàn toàn 22 gam X b ằng CO (d ư), cho hỗn hợ p khí thu đượ c sau phản ứng l ội từ từ qua dung d ịch Ba(OH) 2 (d ư) thì thu được m gam k ết tủa. Giá tr ị c ủa m là A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875. Câu 47: Cho một số nhậ n định về nguyên nhân gây ô nhi ễm môi tr ường không khí như sau: (1) Do hoạt động c ủa núi l ửa. (2) Do khí th ải công nghi ệp, khí th ải sinh ho ạt. (3) Do khí th ải từ các ph ương tiệ n giao thông. (4) Do khí sinh ra t ừ quá trình quang h ợp c ủa cây xanh. (5) Do n ồng độ cao c ủa các ion kim lo ại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các ngu ồn nước. Những nhậ n đị nh đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Th ủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nh ưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Ch ất X có công th ức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 49: Hỗn hợ p bột X g ồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (d ư), thu được 40,3 gam hỗn hợ p gồm CuO và ZnO. M ặt khác, n ếu cho 0,25 mol X ph ản ứng v ới m ột lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Ph ần tr ăm kh ối lượ ng của Cu trong X là A. 19,81%. B. 29,72%. C. 39,63%. D. 59,44%. Câu 50: Cho các ch ất: (1) axit picric; (2) cume n; (3) xiclohexanol; (4) 1,2- đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các ch ất thu ộc loạ i phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). B. Theo ch ương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 0,3 mol b ột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (s ản phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Giá tr ị c ủa V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08. Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong môi tr ường kiề m, mu ối Cr(III) có tính kh ử và bị các ch ất oxi hoá m ạnh chuy ển thành mu ối Cr(VI). B. Do Pb2+/Pb đứ ng trướ c 2H+/H2 trong dãy đi ện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng vớ i dung d ịch HCl loãng nguội, gi ải phóng khí H 2. C. CuO nung nóng khi tác dụng vớ i NH3 hoặc CO, đều thu đượ c Cu. D. Ag không phả n ứng vớ i dung d ịch H2SO4 loãng như ng phản ứng vớ i dung d ịch H2SO4 đặ c nóng. Trang 5/6 - Mã đề thi 174 Câu 53: Dung dị ch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kế t luận nào sau đây không đúng? A. Khi pha loãng 10 lầ n dung dịch trên thì thu được dung d ịch có pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic s ẽ gi ảm khi thêm dung d ịch HCl. C. Khi pha loãng dung d ịch trên thì độ đi ện li của axit fomic t ăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung d ịch trên là 14,29%. Câu 54: Hợp ch ất h ữu c ơ m ạch h ở X có công th ức phân t ử C5H10O. Ch ất X không phả n ứng vớ i Na, tho ả mãn s ơ đồ chuyể n hoá sau: ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→2243 oHSO ®Æc +CH COOH +H Ni, tX Y Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X là A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2- đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. Câu 55: Để đánh giá s ự ô nhi ễm kim lo ại n ặng trong nướ c thải c ủa m ột nhà máy, ng ười ta lấy m ột ít nướ c, cô đặ c rồi thêm dung d ịch Na 2S vào thấ y xuất hiện kế t tủa màu vàng. Hi ện t ượ ng trên ch ứng t ỏ nướ c thải b ị ô nhi ễm b ởi ion A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+. Câu 56: Cho sơ đồ phả n ứng: ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯ → , 22 o+ +o+H O +Br +CuO t H HtStiren X Y Z. Trong đó X, Y, Z đều là các s ản phẩ m chính. Công thứ c của X, Y, Z lần lượ t là: A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH. C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH. D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3. Câu 57: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam m ột amin (bậc m ột, m ạch cacbon không phân nhánh) b ằng axit HCl, tạ o ra 17,64 gam mu ối. Amin có công thứ c là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2. Câu 58: Cho sơ đồ chuy ển hoá: Fe3O4 + dung d ịch HI (d ư) X + Y + H⎯→ ⎯2O. Bi ết X và Y là s ản phẩ m cuối cùng c ủa quá trình chuy ển hoá. Các ch ất X và Y là A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. Câu 59: Đố t cháy hoàn toàn m gam h ỗn hợp X gồm ba ancol ( đơn ch ức, thu ộc cùng dãy đồng đẳng), thu đượ c 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 11,7 gam H2O. M ặt khác, n ếu đun nóng m gam X v ới H2SO4 đặ c thì t ổng khố i lượ ng ete t ối đa thu đượ c là A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. Câu 60: Chất X có các đặc điểm sau: phân t ử có nhi ều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhi ệt độ th ường, phân t ử có liên k ết glicozit, làm m ất màu n ước brom. Ch ất X là A. xenluloz ơ. B. mantozơ . C. glucozơ D. s.accaroz ơ. ------------------------- --------------------------------- H ẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 174
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60
×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư