Hình bên minh họa cho một pin Galvani, trong đó phản ứng oxi hóa có tỏa nhiệt được sử dụng để tạo ra năng lượng điện. Do kẽm là một chất khử mạnh hơn đồng, do đó electron di chuyển ở mạch ngoài từ cực kẽm sang cực đồng. Ion Cu2+ nhận electron bao phủ trên bề mặt cực đồng. Anot là nơi diễn ra quá trình oxi hóa. Anot: Zn → Zn2+ + 2e. Catot là nơi diễn ra quá trình khử. Catot: Cu2+ + 2e → Cu. Phản ứng tổng cộng trong pin: Zn + Cu2+ → Zn2+ ...

Nguyễn Thị Thảo Vân | Chat Online
07/09 15:31:17 (Tổng hợp - Lớp 12)
9 lượt xem

Hình bên minh họa cho một pin Galvani, trong đó phản ứng oxi hóa có tỏa nhiệt được sử dụng để tạo ra năng lượng điện. Do kẽm là một chất khử mạnh hơn đồng, do đó electron di chuyển ở mạch ngoài từ cực kẽm sang cực đồng. Ion Cu2+ nhận electron bao phủ trên bề mặt cực đồng.

Anot là nơi diễn ra quá trình oxi hóa. Anot: Zn → Zn2+ + 2e.

Catot là nơi diễn ra quá trình khử. Catot: Cu2+ + 2e → Cu.

Phản ứng tổng cộng trong pin: Zn + Cu2+ → Zn2+ +Cu

Người ta thay miếng kẽm bằng miếng bạc nguyên chất và thay dung dịch ZnSO4 bằng dung dịch AgNO3. Chiều của dòng các electron di chuyển ở mạch ngoài và kim loại làm anot lần lượt là

Hình bên minh họa cho một pin Galvani, trong đó phản ứng oxi hóa có tỏa nhiệt được sử dụng để tạo ra năng lượng điện. Do kẽm là một chất khử mạnh hơn đồng, do đó electron di chuyển ở mạch ngoài từ cực kẽm sang cực đồng. Ion Cu<sup>2+</sup> nhận electron bao phủ trên bề mặt cực đồng. Anot là nơi diễn ra quá trình oxi hóa. Anot: Zn → Zn<sup>2+</sup> + 2e. Catot là nơi diễn ra quá trình khử. Catot: Cu<sup>2+</sup> + 2e → Cu. Phản ứng tổng cộng trong pin: Zn + Cu<sup>2+</sup> → Zn<sup>2+ </sup>+Cu Người ta thay miếng kẽm bằng miếng bạc nguyên chất và thay dung dịch ZnSO<sub>4</sub> bằng dung dịch AgNO<sub>3</sub>. Chiều của dòng các electron di chuyển ở mạch ngoài và kim loại làm anot lần lượt là
Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. Ag sang Cu; Ag.
0 %
0 phiếu
B. Ag sang Cu; Cu.
0 %
0 phiếu
C. Cu sang Ag; Ag.
0 %
0 phiếu
D. Cu sang Ag; Cu.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
0 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Trắc nghiệm liên quan

Giải bài tập Flashcard Trò chơi Đố vui Khảo sát Trắc nghiệm Hình/chữ Quà tặng Hỏi đáp Giải bài tập

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×