Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q Chất Thuốc thử X Y Z Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ không có kết tủa Ag ¯ không có kết tủa Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Nước brom Kết tủa trắng không có kết ...
Nguyễn Thanh Thảo | Chat Online | |
02/09 10:58:51 (Hóa học - Lớp 12) |
5 lượt xem
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất Thuốc thử | X | Y | Z |
Quỳ tím | không đổi màu | không đổi màu | không đổi màu |
Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ | không có kết tủa | Ag ¯ | không có kết tủa |
Cu(OH)2, lắc nhẹ | Cu(OH)2 không tan | dung dịch xanh lam | dung dịch xanh lam |
Nước brom | Kết tủa trắng | không có kết tủa | không có kết tủa |
T | Q | ||
Quỳ tím | không đổi màu | không đổi màu | |
Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ | không có kết tủa | Ag ¯ | |
Cu(OH)2, lắc nhẹ | Cu(OH)2 không tan | Cu(OH)2 không tan | |
Nước brom | không có kết tủa | không có kết tủa |
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi |
Số lượng đã trả lời:
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit 0 % | 0 phiếu |
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. 0 % | 0 phiếu |
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol 0 % | 0 phiếu |
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic 0 % | 0 phiếu |
Tổng cộng: | 0 trả lời |
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Trắc nghiệm liên quan
- Etyl axetat không tác dụng với (Hóa học - Lớp 12)
- Phản ứng đặc trưng của este là (Hóa học - Lớp 12)
- Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: ... (Hóa học - Lớp 12)
- Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau : Phản ứng với X Y Z Dung dịch ... (Hóa học - Lớp 12)
- Cho các chuyển hoá sau (1)X+H2O→to,xt Y(2)Y+H2→to,NiSobitol(3)Y+2AgNO3+3NH3+H2O→toAmonigluconat+2Ag+NH4NO3(4)Y→to,xtE+Z(5)Z+H2O →as, clorophinX+G X, Y và Z lần lượt là (Hóa học - Lớp 12)
- Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch ... (Hóa học - Lớp 12)
- Cho sơ đồ các phản ứng X+NaOH(dungdịch) →to Y+Z(1)Y+NaOH(rắn)→CaO,toT+P(2)T →1500oC Q+H2(3)Q+H2O→ to,xt Z(4) Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là (Hóa học - Lớp 12)
- Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C3H4O2 + NaOH ® X + Y X + H2SO4 loãng ® Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là (Hóa học - Lớp 12)
- Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau X+NaOH→toY+Z(1)Y(rắn)+NaOH(rắn)→CaO,toCH4+Na2CO3(2)Z+2AgNO3+3NH3+H2O→toCH3COONH4+2NH4NO3+2Ag(3) Chất X là (Hóa học - Lớp 12)
- Cho sơ đồ phản ứng : (1)X+O2→xt,toaxitcacboxylicY1(2)X+H2→xt,toancolY2(3)Y1+Y2←→xt,toY3+H2O Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2 Tên gọi của X là (Hóa học - Lớp 12)
Trắc nghiệm mới nhất
- Calcium hydroxide là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai? (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Ứng dụng của silicon là (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Từ cát thạch anh (cát trắng) sản xuất ra (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Công đoạn chính để sản xuất đồ gốm theo thứ tự lần lượt là (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Phát biểu nào sau đây không đúng về silicon? (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Vì sao vôi tôi được sử dụng để xử lí SO2 trong khí thải? (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Nhỏ một vài giọt hydrochloric acid lên một viên đá vôi thu được hiện tượng nào sau đây? (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Để sản xuất thủy tinh loại thông thường, cần các nguyên liệu nào sau? (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Vôi tôi là tên gọi của hợp chất nào sau đây? (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)
- Quặng nào sau đây không có thành phần chủ yếu là oxide của kim loại? (Khoa học tự nhiên - Lớp 9)