Kuro Yottusba

(Cat Kuro)
#hashtag
185
11 theo dõi 0 bạn
Thông tin
Link tài khoản:
Xem trên Lazigo
Thành tích: 1 câu hỏi | 4 trả lời
Điểm số: 5đ giải bài | 14đ tặng
Chưa đạt Huy hiệu Học tập
Số ngày hoạt động: 400 ngày
Huy hiệu Chuyên cần:
Khởi đầu
Khởi đầu
Thử thách
Thử thách
Hố đen
Hố đen
Huy hiệu (+)
8 - 2 - 2006
Học lực: Chưa xác định
Cấp học: Trung học phổ thông
Môn học yêu thích: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh
Tình trạng: Một mình
Sở thích: Chưa xác định
Quận Cầu Giấy - Hà Nội
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đã tham gia: 25-06-2023
Số ngày hoạt động: 400 ngày
Báo cáo vi phạm
5
55 sao / 11 đánh giá
5 sao - 11 đánh giá
4 sao - 0 đánh giá
3 sao - 0 đánh giá
2 sao - 0 đánh giá
1 sao - 0 đánh giá
Điểm 5 SAO trên tổng số 11 đánh giá
0 quà tặng | 1 câu hỏi | 4 trả lời
3 0
Kuro Yottusba
Link | Report
2024-07-22 22:09:55
Chat Online

(Writing) Unit 1- Task 1

1.Basic information: 

  • Số lượng từ: ít nhất 150 từ. (170 từ)

  • Thời gian: 20 phút. 

  • Quy cách: Formal English: Tiếng Anh trang trọng

  • Nội dung câu hỏi: Biểu đồ, bản đồ, Quy trình, quá trình.

2. Marking Criteria: Tiêu chí chấm điểm.

  1. Task achievement( Độ hoàn thiện bài): Có đủ các phần mở, thân bài …chưa? Trả lời được yêu cầu của bài chưa?

  2. Cohesion and coherence(Tính liên kết): Có dùng từ nối không? Các ý của bạn có liên quan đến nhau và đến đề bài không?

  3. Lexical resource(Từ vựng): Sử dụng đa dạng và chính xác các dạng từ vựng không? 

Hit the lowest point.

  1. Grammatical Range and Accuracy( Ngữ pháp): Sử dụng đa dạng và chính xác các dạng ngữ pháp không?

3. Common mistakes( Các lỗi sai thường gặp) 

  • Incorrect grammar: Lỗi ngữ pháp. 

  • Use spoken English: Dùng tiếng Anh nói trong Viết. 

  • Use contraction: Viết tắt. 

4. Language( Ngôn ngữ): 

  1. Tăng: 

  • (N,V): Increase, Rise.

  • (V): Go up, grow, expand, rocket,

  • (N): Growth, upwarding trend. 

  1. Giảm: 

  • (N,V): decrease,drop, fall,...

  • V: Decline, reduce, …

  • N: Reduction, downward trend,...

  1. Biến động: fluctuate (v)- Fluctuation (n). Vary-> Variation:

  2. Đứng yên: 

  • Remain unchanged/stable.

  • Stay the same.

  • Reach a Plateau.

  1. Đạt điểm thấp nhất: (chạm đáy)

  • Hit the lowest point of…

  • Hit a low of

  • Fall to a low point. 

  1. Đạt điểm cao nhất:(Đạt đỉnh)

  • Peak at + điểm. 

  • Hit the highest point of…

  • Reach the peak of…

  1. Các tính, trạng từ hay sử dụng: 

  • Tăng nhanh: significant-significantly, remarkable- remarkably, sharp-...., noticeable- …, dramatic- dramatically. 

  • Tăng/giảm nhẹ:slight- slightly; gradual-gradually, minimal→ Minimally.

  1. Ngữ pháp: 

Số học sinh nước ngoài tại Việt Nam đã tăng đáng kể trong 20 năm qua. 

The number of foreign students in Vietnam has increased significantly over the past 20 years.

  1. There has been a significant increase in the number of foreign students in Vietnam over …

  2. The number of foreign students in Vietnam has seen a significant increase over the past 20 years. 

  3. A significant increase has been seen in the number of foreign students in Vietnam over the past 20 years.

  4. The period of 20 years has seen a significant increase in the number of foreign students in Vietnam.

5.Structure(Cấu trúc): (3 đoạn). 

  • Introduction( Phần giới thiệu): Paraphrase đề bài. 

  • Overview(Nhận xét chung): xu hướng chung, lớn nhất và nhỏ nhất. 

  • Detail 1.

  • Detail 2.

.

Exercise: The percentage of using bicycles in Vietnam decreased significantly between 2000 and 2010.

 

Ngọc Diệp: The percentage of using bicycles in Vietnam has seen 

Khả Dy: The percentage of using bicycles in Vietnam has seen a significant decrease between 2000 and 2010.

Minh Châu: The percentage of using bicycles in Vietnam

Thùy Lêthe Vietnam exprienced a substantial reduction in the percentage of people using bicycles From 2000 to 2010

Tuấn Kiệt

Đăng Khoa: From 2000 to 2010, Vietnam experienced a substantial reduction in the percentage of people using bicycles.

Tuấn Minh: There had been/was a significant decrease in the percentage of using bicycles in Vietnam between 2000 and 2010.

Hoa Bình: A significant decrease was seen in the percentage of using bicycles in Vietnam between 2000 and 2010.

Bảo Ngọc: there had been  a significant decrease in the percentage of using bicycles in Vietnam between 2000 and 2010.

Thanh Ngọc: There was a significant decrease in the percentage of using bicycles in Vietnam between 2000 and 2010. 

Hà Linh:The percentage of using bicycles in Vietnam has been significant fall between 2000 and 2010 .

Việt Thắng: The percentage of using bicycles in Vietnam saw a significant decrease between 2000 and 2010.

Ngọc Cường : The percentage of using bicycles in Viet Nam saw a significant decrease between 2000 and 2010.

1 0
Thập Oa | Chat Online Report
- Lái lơ lái lơ.
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Kuro Yottusba
Link | Report
2024-06-07 20:10:13
Chat Online
1. S (số lượng, phần trăm cái gì đó) + V (tăng, giảm, giữ nguyên không đổi) + Adv (một cách nhanh chóng/ chậm chạp) + time period
There + to be + a/an/ adj + N + in + số lượng + time period
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Kuro Yottusba
Link | Report
2024-02-26 21:25:56
Chat Online
postal service: dịch vụ thư từ, bưu chính charge: chi phí according to: dựa vào distance: khoảng cách perspective: góc nhìn reforms: cải cách
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập