Câu 1: Thông tin là gì? *
1 điểm
Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
Những gì con người nhìn thấy được.
Những gì con người nghe được.
Những con số và chữ.
Câu 2: Chọn từ điền vào chổ trống cho phù hợp: Vật mang tin là phương tiện dùng để ……………… và …………..thông tin. *
1 điểm
Lưu trữ - xử lí
Xử lí – truyền tải.
Lưu trữ - truyền tải.
Thu nhận – xử lí.
Câu 3: Ví dụ nào sau đây cho thấy thông tin giúp em có những lựa chọn trang phục phù hợp hơn? *
1 điểm
Thông tin về thời tiết.
Thông tin về điện thoại.
Thông tin về giao thông
Thông tin về máy tính.
Câu 4: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? *
1 điểm
Giấy
Cuộn phim
Thẻ nhớ
Xô, chậu
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? *
1 điểm
Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Đem lại hiểu biết và giúp con người có lựa chọn tốt
Câu 7: Máy tính gồm các thành phần nào để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin? *
1 điểm
Thiết bị vào, thiết bị ra.
Thiết bị vào, bộ xử lí, thiết bị ra.
Thiết bị vào, bộ nhớ.
Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ xử lí, bộ nhớ.
Câu 8: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? *
1 điểm
Màn hình
Chuột
CPU
Bàn phím
Câu 10: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? *
1 điểm
Thu nhận
Lưu trữ
Xử lí
Truyền
Câu 11: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, ... Của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? *
1 điểm
Thu nhận
Lưu trữ
Xử lí
Truyền
Câu 12: Các thao tác nói, chia sẽ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,... Củacon người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? *
1 điểm
Thu nhận
Lưu trữ
Xử lí
Truyền
Câu 13: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? *
1 điểm
Thiết bị ra
Thiết bị lưu trữ
Thiết bị vào
Bộ nhớ
Câu 15: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: *
1 điểm
Hình ảnh.
Âm thanh.
Văn bản.
Dãy bit.
Câu 16: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng *
1 điểm
Thông tin
Dãy bít
Số thập phân
Các kí tự
Câu 17: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì: *
1 điểm
Dãy bít đáng tin cậy hơn.
Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
Dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 19: Một bit được biểu diễn bằng: *
1 điểm
Một chữ cái.
Một kí hiệu đặc biệt.
Kí hiệu 0 hoặc 1.
Chữ số bất kì.
Câu 20: Dãy bit là gì? *
1 điểm
Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
Là âm thanh phát ra từ máy tính.
Câu 21: Bao nhiêu “Bit” tạo thành một “Byte”? *
1 điểm
9
32
8
36
Câu 22: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là: *
1 điểm
Byte, bit, KB, MB, GB, TB.
TB,GB, MB, KB, Byte, Bit.
TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.
B, KB, MB,GB,TB.
Câu 23: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất? *
1 điểm
TB
GB
MB
KB
Câu 24: 1 KB = ……….. B: *
1 điểm
512
256
1024
2048
Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? *
1 điểm
Dung lượng nhớ
Khối lượng nhớ
Thể tích nhớ
Năng lực nhớ
Câu 27: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ *
1 điểm
máy in
bàn phím và chuột
máy quét
dữ liệu
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai? *
1 điểm
Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẽ
virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
Người sử dụng không thẻ chia sẽ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Câu 30: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? *
1 điểm
Máy tính
Máy in
Bộ định tuyến
Máy quét
Câu 31: Mạng máy tính là: *
1 điểm
Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
Một số máy tính bàn.
Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau.
Câu 32: Mạng máy tính gồm các thành phần: *
1 điểm
Máy tính và thiết bị đầu cuối
Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
Máy tính và phần mềm mạng
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chính của Internet? *
1 điểm
Tính lưu trữ
Tính cập nhật
Tính toàn cầu
Tính ẩn danh
Câu 35: Internet là mạng: *
1 điểm
Kết nối nhiều máy tính trong phạm vi toàn cầu.
Kết nối hai máy tính với nhau
Kết nối các máy tính trong một nước
Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet với học sinh? *
1 điểm
Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập.
Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt ngày.
Giúp mở rộng giao lưu kết bạn.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? *
1 điểm
Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
Thông tin chính xác tuyệt đối.
Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
Không thuộc quyền sở hữu của ai.
Câu 39: Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet? *
1 điểm
Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đồi thông tin,...
Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tồ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.
Câu 40: Em hãy sắp xếp các thao tác sau đây theo đúng trình tự các bước sử dụng trình duyệt để truy cập vào các trang web trên máy tính? 1. Nhập địa chỉ trang Web vào ô địa chỉ.2. Mở trình duyệt (nháy đúp chuột vào biểu tượng của trình duyệt)3. Nhấn phím Enter. *
1 điểm
1-2-3
3-2-1
2-1-3
2-3-1
Câu 42: Trong các tên sau, tên nào không phải là tên của trình duyệt? *
1 điểm
Internet Explorer
Google Chrome
Paint
Mozilla Firefox
Câu 43: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? *
1 điểm
Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
Là nội dung được thề hiện trên trinh duyệt.
Là địa chỉ của một trang web.
Là địa chỉ thư điện tử.
Câu 44: Mỗi website bắt buộc phải có: *
1 điểm
Tên cá nhân hoặc tồ chức sờ hữu.
Một địa chỉ truy cập.
Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.
Địa chỉ thư điện tử.
Câu 45: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? *
1 điểm
Trình duyệt web.
Địa chỉ web.
Website.
Công cụ tìm kiếm.
Câu 46: Máy tìm kiếm là gì? *
1 điểm
Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 47: Từ khoá tìm kiếm là gì? *
1 điểm
Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
Câu 48: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? *
1 điểm
Google.
Word.
Windows Explorer.
Excel.
Câu 49: Đề tìm kiếm thông tin yề virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây đề thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? *
1 điểm
Corona.
(Virus Corona).
"Virus Corona"
Virus