----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
C©u 17: Chất nào sau đây phản ứng với dd H,SO, thu được khí SO,?
A. NaOH.
C©u 18: Chọn kim loại nào trong các kim loại sau để khi tác dụng với dd H,SO, loãng thu
được khí H,?
B. NANO;.
C. Na,SO,.
D. Na;SO,
В. Си
C©u 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước:
A. Ag
C. Zn
D. Hg
В. К.О, СО., Na.0, BaO.
D. Na,O, Ag.O, CO, SO;
C©u 20: Thuốc thư nào sau đây dung để phân biệt dung dịch: H,PO, và HC1 :
A. SO,, Cao, CuO, H;SO.
С. Ва(ОН), Fe,0, К.О, Р.О,
A. Quy tim.
Ca(OH),
B. Dd AgNO;.
C. Nước.
D. Dd
Câu 21: Oxit nào sau đây tác dụng với H,O để tạo thành dd bazo?
Phi kim: C, N, S, P tạo ra oxit axit
Kim loại tạo ra 0xit bazơ
C. CO..
А. Сао.
Câu 22: Oxit nào sau đây tác dụng với H,O để tạo thành dung dịch bazo?
В. СО.
D. NO.
B. Na,O.
С. СuО
A. MgO.
Câu 23: Có thể sản xuất CaO từ
А. Са(ОН).
Câu 24: Phương trình hóa học dùng để điều chế lưu huỳnh đioxit (SO,) trong phòng thí
nghiệm là
A. Na,SO,+H,SO, →Na, SO,+H,O+SO;
C. S+O,- » SO,
Câu 25: Oxit tác dụng với cả H;O và HC1 là
А. СаО
D. CO,.
В. СаСО,.
C. CaSO,.
D. Na,SO,.
B. SO;+H,O- " →H,SO,
D. 2NAOH +SO; →Na,SO,+H,0
B. SO,.
C. CO.
D. NO.
Câu 26: Oxit tác dụng với cả H,O và NaOH là
A. SO.
Câu 27: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
В. Na,O.
С. СО
D. NO.
В. К.О.
C. MgO
A. P.O;
Câu 28: Phương trình hóa học nào thể hiện oxit tác dụng với dung dịch bazơ để tạo thành
muối và nước?
D. FeO.
А. CuО+2HC1 — СиС1,+Н,O
С. SO:+2KOH— K,SO,+H,0
Câu 29: Phương trình hóa học nào thể hiện oxit tác dụng với dung dịch axit để tạo thành
muối và nước?
А. Fe,O, + 6HCI — 2FeC1, + ЗН,О В. Р.О,+ зН0 — 2H.РО.
C. CO, + 2NAOH
Câu 30: Hòa tan 12,1g hỗn hợp bột CuO và Zn0 thì cần vừa đủ 300ml dung dịch HC1 1M.
Khối lượng của CuO là
В. ВаО+Н,О— Ва(ОН)..
D. CaO+CO,—— СаСо,
Na.CO; + H.O
D. BaO + CO, — ВаСО,
1 Xem trả lời
104