Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect:

Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect:

1) We (study)...............a very hard lesson the day before yesterday............................

2) We (study)................................................almost every lesson in this book so far.................

3) We (never watch)..........................that television program...........................

4) We (watch).....................an interesting program on television last night...............

5) My wife and I........................................(travel) by air many times in the past

6) My wife and I (travel).................................. to Mexico by air last summer

7) I (read)..................that novel by Hemingway sevaral times before.

8) I (read).........................that novel again during my last vacation.

9) I (had).........................a little trouble with my car last week.

10) However, I (have)......................... no trouble with my car since then.

11) I (have ) ………………..this toy since my birthday.

12) We (live )………………….in HN for ten years now and like it a lot.

13) The last time I (go) ……………………to HN was in May

14) When my parents were on holiday I ( stay)……………… with my aunt for a week

15) I (not see ) my son for ages .He (not visit ) ……………………..me since May

16) Tom ( be) …………….to HN twice .He loves it very much

17) My sister (work ) ……………………for an enterprise for two years .That was after college

18) I (move)……………… to HN in 2001 .I (be ) ………….there a long time now

19) It was so cold today that I (wear)…………… a sweater at school

20) So far this month there (be )……………………. three robberies in this street

21) When I was young I (meet )…………..him three times

22) In the past few years ,it (become )………….. more and more difficult to get into university

23) I (feel )………………better since I ( live) ……………….here

24) Since I (be ) ……………………in this city I ( not see)…………… him

2 trả lời
Hỏi chi tiết
227
1
0
Bngann
26/01/2022 14:46:34
+4đ tặng
  1. Studied
  2. Have studied
  3. Have never watched
  4. Watched
  5. Have traveled 
  6. Traveled

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Teru Chan
26/01/2022 14:52:09
+3đ tặng
1) studied
2) have studied
3) have never watched
4) watched
5) traveled
6) traveled
7) read
8) read
9) had 
10) have had
11) have had 
12) have lived
13) went 
14) stayed
15) haven't seen/ hasn't visited
16) has been 
17) has worked
18) have moved/ has been 
19) wore
20) has been 
21) met
22) became
23) have felt/ lived
24) was/ haven't seen
          

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư