----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
21:59
Bài tập tết lớp 9A6.pdf - Chỉ đọc
Đăng nhập để chỉnh sửa và lư..
A20
(A20
A20
cùng dầu -
la.c>0
cùng dấu dương →
-b
- >0
-b
-<0
cùng dấu âm
a
a
|a.c > 0
|а.с >0
(A20
(A20.
hoặc {S 20
|P<0
© Phương trình bậc hai có ít nhất 1 nghiệm dương e
P20
A20
SA20
hoặc {S<0
P<0
O Phương trình bậc hai có ít nhất 1 nghiệm âm →
P20
© Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức f(x1, X2)
B1: Xác định điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm (hai nghiệm phân biệt)
rồi viết biểu thức Viet theo tham số m.
B2: Biến đổi hệ thức f(x1, x2) theo tổng và tích hai nghiệm x1 ; x2.
O Phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam
giác vuông có độ dài cạnh huyền cạnh huyền bằng k
A20
[có hai nghiêm duong x,;X,
|X, +x, >0
X1.X, > 0
(x; +x; = k²
(xỉ +x; = k?
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Cho phương trình: x? – 2(m + 1)x + 4m = 0
a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 4. Tính nghiệm còn lại.
c) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu)
d) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm).
e) Định m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
f) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; X2 thoả mãn 2x1 – X2 = - 2.
g) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho A = 2x,? + 2x2² – x,X2 nhận giá trị nhỏ
nhất.
Bài 2: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra:
a) (m + 1)x? – 2(m + 1)x + m – 3 = 0 ;
(4x1 + 1)(4x2 + 1) = 18
3
b) mx²
- (m – 4)x + 2m = 0 ;
2(x1² + x2²) = 5x1x2
c) (m – 1)x? – 2mx + m + 1 = 0 ;
4(x1² + x2²) = 5x1?x2²
d) x? – (2m + 1)x + m² + 2 = 0 ;
ЗхX2 — 5(х1 + х2) + 7— 0.
Bài 3: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra:
a) x? + 2mx – 3m – 2 = 0 ;
2x — Зx — 1
b) x? – 4mx + 4m² – m = 0 ;
X1 = 3x2
3 trên 4
c) mx2 + 2mx + m – 4 =0 ;
2x + x2 + 1 = 0
d) x? – (3m – 1)x + 2m? – m = 0;
X1 = X2?
e) x² + (2m – 8)x + 8m³ = 0 ;
X1 = x2?
||
1 trả lời
480