Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết của giới từ là gì?

Cách dùng vs dấu hiệu nhận biết của giới từ là gì?
2 trả lời
Hỏi chi tiết
130
1
0
Bngann
01/02/2022 20:48:15
+4đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Meliora Kerenza ☘☘
01/02/2022 20:48:34
+3đ tặng
Cách dùng: 

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

 

on

Ngày trong tuần

on Monday

 

in

– Tháng / mùa

– Thời gian trong ngày

– Năm

– Sau một khoảng thời gian nhất định

– in July / in sumer

– in the morning

– in 2010

– in an hour

 

at

– Cho night

– Cho weekend

– Một mốc thời gian nhất định

– at night

– at the weekend

– at half past nine

 

since

Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại

since 1990

 

for

Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại

for 3 years

 

ago

Khoảng thời gian trong quá khứ

years ago

 

before

Trước khoảng thời gian nào đó

before 2008

 

to

Nói về thời gian

ten to seven (6:50)

 

past

Nói về thời gian

ten past six (6:10)

 

to/till

Đánh dấu bắt đầu hoặc kết thúc của khoảng thời gian

from Tuesday to/till Friday

 

until

Cho đến khi

He is on holiday until Saturday.

 

Cách sử dụng giới từ chỉ địa điểm trong tiếng Anh

Giới từ

Cách dùng

Ví dụ

 

At (ở, tại)

– Dùng để chỉ một địa điểm cụ thể nào đó.

– Dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động hoặc sự kiện thường xuyên diễn ra trong đó.

– Chỉ nơi học tập, làm việc.

– At home, at the station…

– At the cinema, …

– At work, at school…

 

In (ở trong, trong)

– Vị trí bên trong 1 diện tích hay không gian 3 chiều.

– Đứng trước tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia.

– Dùng với phương tiện đi lại xe hơi / taxi.

– Dùng để chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn

– In the room, in the park…

– In France, in Paris…

– In a car, in a taxi

– In the East, in the South, in the back,…

 

On Trên, ở trên)

– Chỉ vị trí trên bề mặt sự vật

– Chỉ nơi chốn, số tầng, số nhà

– Phương tiện đi lại công cộng hoặc của cá nhân

– Dùng trong cụm từ chỉ vị trí

– On the charm…

– On the three floor…

– On a bus, on a plane…

– On the left, on the right,…

 

By/ next to/ beside (bên cạnh)

Dùng để chỉ vị trí bên cạnh

By window, next to the car, beside the box,…

 

Under (dưới, bên dưới)

Dùng để chỉ vị trí bên dưới bề mặt và có tiếp xúc với nhau.

Under the table…

 

Above (bên trên)

Dùng để chỉ vị trí phía trên nhưng có khoảng cách với bề mặt.

Above my head…

 

Between (ở giữa)

Dùng để diễn tả vị trí ở giữa 2 nơi, địa điểm cụ thể nào đó nhưng hoàn toàn tách biệt với  nhau.

Between my house and his house …

 

Among (ở giữa)

Dùng để diễn tả vị trí ở giữa nhưng địa điểm không xác định rõ ràng.

Among the trees…

 

Behind (đằng sau)

Dùng để chỉ vật ở phía đằng sau.

Behind the scenes…

 

Across from/ opposite (đối diện)

Dùng để chỉ vị trí đối diện với một vật thể nào đó.

Across from the bakery store, opposite the bank…

 

In front of (phía trước)

Dùng để chỉ vị trí ở phía trước nhưng không có giới hạn.

In front of the house…

 

Near, close to (ở gần)

Dùng để chỉ vị trí ở gần trong một khoảng cách ngắn, cụ thể và nhất định.

Near the front door, close to the charm…

 

Inside (bên trong)

Dùng để chỉ vị trí ở bên trong sự vật.

Inside the bag…

 

Outside (bên ngoài)

Dùng để chỉ vị trí ở bên ngoài sự vật.

Outside the house…

 

Round/ Around (xung quanh)

Dùng để chỉ vật ở vị trí xung quanh một địa điểm khác.

Around the park…

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Ngữ văn Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo