LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
I. Fill in the blanks with JUST, ALREADY or YET.
1. I have ..
heard that Mr. Brown had an accident.
His wife called me a minute ago.
2. Teacher: Have you finished answering all the questions
Student A: Yes, teacher. I have
.completed them.
I will write my name and give the exam paper to you.
3. A: Where is your father?
B: He has
..arrived home. He is taking off his coat.
4. A: Has your father come home .
B: Yes, he has
come. He is sleeping now.
II. Fill in the blanks with SINCE or FOR.
1.
ten o'clock
7.
the last lesson
Christmas
a long time
8.
3.
last summer
9.
a week
4.
ten minutes
10.
the beginning of the term
5.
one month
11.
ages
6.
my birthday
12.
we met the last time
III. Read and order the sentences.
1. It's / she / first/ tennis. / time / played / the/ has/
2. a / Have / in / sailed / you / ever / boat?/
3. before. / never / down/ have / mountain / a/ skied / We /./
4. eaten / two / Alice / for / hasn't/ days. / anything/
5. prize / their / first / won / They / for / have / the / school./
6. Has / London / his / visited / he / in / arrived / and / grandfather?/
2.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
118
0
0
Thu Giang
09/02/2022 10:40:35
+5đ tặng
I. Fill in the blanks with JUST, ALREADY or YET.
1 . already
2. yet/ already
3. already
4. yet / already
II. Fill in the blanks with SINCE or FOR.
  1. since
  2. since
  3. since
  4. for
  5. for
  6. since
  7. since
  8. for
  9. for
  10. since
  11. for
  12. since

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Ng Duc Anhh
09/02/2022 13:50:25
+4đ tặng
1.just
2.yet
   already
3.just
4.yet
   just
II.
1. since
2. for
3. since
4. for
5. for
6. for
7. since
8. for
9. for
10. since
11. for
12. since
III.
1. it's the first time she has played tennis 
2. Have you ever sailed a boat?
3. We have never skied down a mountain before.
4. Alcie hasn't eaten anything for two days.
5. They have won the first prize for their school.
6. Has he arrived in London and visited his grandfather?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư