Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write one word in each gap to complete the sentences

VIII. Write one word in each gap to complete the sentences.

1.   Most people seem to be                             of the harmful effects of their diet.

2.   Everyone complemented her                                 the wonderful buffet she’d laid on.

3.   The problem with drinks like that is they’re full                           sugar.

4.   The snack choice was                                fruit salad or chocolate cake.

5.   I’m going to tell you what your supper is. You’ll just have to wait                                  see.

6.   She’s generally regarded                           being the best cookery book writer of her generation.

7.   Most people associate English food                                  fish and chips and shepherd’s pie.

8.   Karen’s very careful                                  how much the salt she has.

9.   There’s a lack                                good restaurants round here.

10. The meat was well cooked, but the sauce was totally lacking                              flavor.
giúp mk vs
 

3 trả lời
Hỏi chi tiết
1.467
1
0
Hiển
09/02/2022 14:36:00
+5đ tặng

1. unaware

2. on

3. of

4. either

5. and

6. as

7. with

8. about/with

9. of

10. in

unaware: không biết

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
H117
09/02/2022 14:37:36
+4đ tặng
  • ngannct2605
  •  
  • 17/01/2022

VIII. Write one word in each gap to complete the following sentences.

1. unaware

2. on

3. of

4. either

5. and

6. as

7. with

8. about/with

9. of

10. in

unaware: không biết

In

- Tháng hoặc năm

.- Thời gian cụ thể trong ngày, tháng hoặc năm

- . Thế kỷ hoặc một thời gian cụ thể trong quá khứ, tương lai

On

1. Thứ trong tuần 

2. Ngày 

3. Ngày cụ thể 

At

1. Chỉ giờ đồng hồ 

2. Thời gian ngắn và chính xác 

with  : bởi ai/vật/ hiện tượng,..............

H117
chấm điểm nhé
1
0
_Jiro_
09/02/2022 14:40:07
+3đ tặng

1. unaware

2. on

3. of

4. either

5. and

6. as

7. with

8. about/with

9. of

10. in

unaware: không biết

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo