LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete using the correct past simple form of the verbs in the box

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Complete using the correct past simple form of the verbs in the box. You may have
to use some negative forms.
come • give go
have • know make • send take
1 I got to the post office just before it closed and
2 We invited Stephanie to the party, but she.
3 Jack lost his job because he
4 Everyone
the letter.
too many mistakes.
. that it was Bill's fault, but nobody said anything.
the keys from the kitchen table and ran out the door.
me some money to go shopping.
. to India on holiday?
an umbrella in my bag.
5 Karen
6 I was bored, so Mum
7 Do you remember the time we
8 It started raining, but luckily I.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.979
2
0
Ngu Đặc
20/02/2022 14:54:23
+5đ tặng

1. I got to the post office just before it closed and ___sent___ the letter.

2. We invited Stephanie to the party, but she _____didn't come______.
3. Jack lost his job because he ____made______ too many mistakes.

4. Everyone ____knew___ that it was Bill's fault, but nobody said anything.

5. Karen ____took_____ the keys from the kitchen table and ran out the door.

6. I was bored, so Mum ________gave_____ me some money to go shopping.

7. Do you remember the time we ____went_____ to India on Holiday?

8. It started raining, but luckily I ____had_____ an umbrella in my bag.

Giải thích

1. Tôi đã đến bưu điện ngay trước khi nó đóng và ___gửi___ bức thư.

2. Chúng tôi đã mời Stephanie cho bữa tiệc, nhưng cô ấy  _____không đến ______.
3. Jack mất việc vì anh ta ____đã mắc____ quá nhiều sai lầm.

4. Mọi người ____đã biết___ rằng đó là lỗi của Bill, nhưng không ai nói gì cả.


5. Karen ____đã___ lấy những chiếc chìa khóa từ bàn bếp và chạy ra khỏi cửa.

6. Tôi đã chán, vì vậy mẹ ____đã cho tôi____ một số tiền để đi mua sắm.

7. Bạn có nhớ thời gian chúng ta ___đã đến___ Ấn Độ vào kỳ nghỉ không?

8. Nó bắt đầu mưa, nhưng may mắn là tôi ____đã ___ một chiếc ô trong túi của tôi.

 

Lưu ý :

Vì đề bài yêu cầu dùng Quá khứ đơn (Past simple)

cho phép sử dụng Negative forms ( câu phủ định ) 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0

1. I got to the post office just before it closed and ___sent___ the letter.

2. We invited Stephanie to the party, but she _____didn't come______.
3. Jack lost his job because he ____made______ too many mistakes.

4. Everyone ____knew___ that it was Bill's fault, but nobody said anything.

5. Karen ____took_____ the keys from the kitchen table and ran out the door.

6. I was bored, so Mum ________gave_____ me some money to go shopping.

7. Do you remember the time we ____went_____ to India on Holiday?

8. It started raining, but luckily I ____had_____ an umbrella in my bag.

Giải thích

1. Tôi đã đến bưu điện ngay trước khi nó đóng và ___gửi___ bức thư.

2. Chúng tôi đã mời Stephanie cho bữa tiệc, nhưng cô ấy  _____không đến ______.
3. Jack mất việc vì anh ta ____đã mắc____ quá nhiều sai lầm.

4. Mọi người ____đã biết___ rằng đó là lỗi của Bill, nhưng không ai nói gì cả.


5. Karen ____đã___ lấy những chiếc chìa khóa từ bàn bếp và chạy ra khỏi cửa.

6. Tôi đã chán, vì vậy mẹ ____đã cho tôi____ một số tiền để đi mua sắm.

7. Bạn có nhớ thời gian chúng ta ___đã đến___ Ấn Độ vào kỳ nghỉ không?

8. Nó bắt đầu mưa, nhưng may mắn là tôi ____đã ___ một chiếc ô trong túi của tôi.

 

Lưu ý :

Vì đề bài yêu cầu dùng Quá khứ đơn (Past simple)

cho phép sử dụng Negative forms ( câu phủ định ) 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư