Để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng thuốc thử nào sau đây
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Đáp án
Câu 1: Để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na,SO, dùng thuốc thử nào sau đây?
А. ВаСlz
Câu 2: Phân hủy Cu(OH), thu được 20 g CuO và H;O, khối lượng Cu(OH), cần đem
phân hủy là
A. 46 gam.
Câu 3: Dung dịch NAOH tác dụng được với chất nào sau đây.
А. Н.О
Cầu 4: Chất nào sau đây tác dụng với CO,?
А. Mg(ОН)2
Câu 5: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tổ sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
B. Khí hậu, thổ nhưỡng, địa hình, nước.
C. Nước biển, sông, hồ, ao cá, ánh sang, nhiệt độ, độ dốc.
D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí hóa của đất, nhiệt độ, độ ẩm, cộng vật.
Câu 6: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:
A.Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên.
B.Ti lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống.
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã.
D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã.
Câu 7: Trong hệ sinh thái, động vật đóng vai trò là
a.Sinh vật tiêu thụ
Câu 8: Sinh vật nào sau đây luón luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn?
A. Cây xanh và vi khuẩn.
C. Động vật, vi khuẩn và nấm.
Câu 9: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thể thường thuộc về
A. Giới động vật.
C. Giới nấm.
Câu 10: Động năng của một vaath phụ thuộc vào:
A. chỉ khối lượng của vật.
B. chỉ vận tốc của vật.
C. cả khối lượng và vận tốc của vật.
D. cả độ cao của vật so với mặt đất và độ biến dạng của vật.
Câu 11: Chuyển động nhiệt của phân tử nước chứa trong cốc sẽ nhanh hơn nếu:
A. Nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.
B. Rót thêm nước để khối lượng nước tăng lên.
В. НСІ
C. NaOH
D. H20
B. 15 gam.
C. 24,5 gam.
D. 30 gam.
B. Cuo
C. NaCl
D. HCI
B.Fe(OH);
C. Cu(OH)2
D.Ca(OH);
b.Sinh vật sản xuất c.Sinh vật cung cấp d.Sinh vật phân hủy
B. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ.
D. Cây xanh và động vật.
B. Giới thực vật.
D. Giới nhân sơ (vi khuẩn).
1 trả lời
115