Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Việt - Lớp 4
28/02/2022 17:48:07

Câu nào ca ngợi tài trí của con người

Giải đk cho 50 xu nè
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

 

1.Câu nào ca ngợi tài trí của con người?

a. Người ta là hoa đất

b. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

c. Lá lành đùm lá rách

d. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ

2/ Từ nào sau đây chỉ đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:

a. Đi bộ b. Chạy

c. Cường tráng d. Tập thể dục

3/ Sông nào nơi ấy sóng trào,

Vạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn.

a. Sông Hồng b. Sông Đáy

c. Sông Cửu Long d. Sông Bạch Đằng

4/ “Gặp khó khăn nguy hiểm chống chọi kiên cường, không lùi bước” được gọi là:

a. Gan lì b. Gan góc

c. Gan dạ d. Cả a, b, c sai

5/ Một người được gọi là đẹp phải:

a. Có vẻ đẹp bên ngoài b. Có vẻ đẹp tâm hồn

c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai

6/ Câu nào sau đây nói lên sự lao động vất vả cực nhọc:

a. Ba chìm bảy nổi b. Cày sâu cuốc bẳm

c. Nhường cơm sẻ áo d. Chân lấm tay bùn

7/ Những hoạt động nào làm cho con người khoẻ mạnh?

a. Xem bóng đá qua đêm b. Nghỉ mát

c. Ăn nhiều thức ăn d. Cả 3 ý trên đều sai

8/ Các thành ngữ nào nói về tình trạng sức khoẻ của con người:

a. Nhanh như cắt b. Chậm như sên

c. Khôn nhà dại chợ d. Xanh như tàu lá

9/ Những từ ngữ nào không cùng nhóm nghĩa:

a. Lạc quan b. Yêu dời

c. Tốt đẹp d. Tin tưởng

10/ Từ nào không cùng nhóm nghĩa :

a. Tài trí b. Tài sản

c. Tài năng d. Tài tình

11/ Thành ngữ tục ngữ nào nói về tính trung thực:

a. Đói cho sạch rách cho thơm b. Thẳng như ruột ngựa

c. Vào luồn ra cúi d. Cả a, b, c sai

12/ Tiềng “Quan” có nghĩa là gắn bó:

a. Quan tâm b. Lạc quan

c. Quan điểm d. Quan niệm

13/ Từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe là:

a. Tập luyện, thể dục, cân đối b. Đi bộ, chạy, nghỉ ngơi

c. Tập thể dục, sắm vai, giải trí d. Du lịch, rắn chắc, chơi thể thao.

14/ Thành ngữ : “Nhường cơm sẻ áo” có nghĩa là:

a. Sống phiêu bạt, long đong, chịu nhiều khổ sở

b. Làm ăn cần cù chăm chỉ

c. Đùm bọc giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn

d. lao động vất vả cực nhọc

15/ Những từ ngữ nào dùng để tả vẻ đẹp của khuôn mặt:

a. Bầu bĩnh b. Trái xoan

c. Vuông chữ điền d. cả a, b, c đúng

16/ Những từ nào có thể ghép với “Đẹp” để chỉ mức độ cao cái đẹp của người:

a. Tuyệt tác b. Kinh hồn

c. Tuyệt trần d. Rùng rợn

17/ Những từ nào dùng để tả vẻ đẹp của đôi mắt:

a. Long lanh b. Sáng ngời

c. Đen láy d. Cả a, b, c đúng

18/ Từ nào gần nghĩa với “Tài”:

a. Giỏi b. Xuất sắc

c. Tài hoa d. Cả a, b, c đúng

19/ Từ láy nào có tiếng “ Vui” :

a. Vui vẻ b. Vui sướng

c. Vui mừng d. Vui thú

20/ Chọn từ thích hợp cho trước điền vào chỗ chấm trong câu sau:

Bạn ấy rất hiểu bài nhưng …………. nên không dám phát biểu.

a. Hèn nhát b. Bạo gan

c. Nhút nhát d. Ý a, b đúng

21/ Câu tục ngữ nào có nghĩa “Phẩm chất quí hơn vẻ đẹp bên ngoài”

a. Cái nết đánh chết cái đẹp b. Người thanh nói tiếng cũng thanh

c. Trông mặt mà bắt hình dong d. Cây ngay không sợ chết đứng

22/ Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm:

a. Ba chìm bảy nổi b. Chân lấm tay bùn

c. Gan vàng dạ sắt d. Một nằng hai sương

23/ Có thể thay từ “Nhỏ nhoi” trong câu: “Suối đời tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi, bình thường” bằng từ nào:

a. Nhỏ nhắn b. Nhỏ bé

c. Nhỏ xinh d. Cỡ nhỏ

24/ Phương tiện giao thông liên quan đến hoạt động du lịch là:

a. Khách sạn, hướng dẫn viên b. Tàu thuỷ, máy bay

c. Nhà hàng, tàu thuỷ d. Máy bay, nhà hàng

25/ Các môn thể thao có lợi cho sức khoẻ là:

a. Tập tạ b. Bơi lội

c. Nhảy dây d. Cả a, b, c đều đúng

26/ Những từ nào sau đây thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người:

a. Thuỳ mị, nết na b. Nết na, mảnh mai

c. Xinh, đoan trang d. Cao ráo, thuỳ mị

27/ Từ “Thẩm mĩ” được hiểu như thế nào?

a. Khả năng nhận ra vấn đề

b. Sự cảm nhận và hiểu biết về cái đẹp

c. Khích lệ con người cảm nhận cái đẹp

d. Ý tưởng, dự tính của con người

28/ Từ nào sau đây thuộc chủ đề cái đẹp:

a. Tài hoa b. Chí khí

c. Gan dạ d. Thuỳ mị

29/ Điền từ “Điện” vào chỗ trống trong thành ngữ sau đây:

a. Nhanh như ………….. b. Khoẻ như …………….

c. Hiền như ……………. D. Dữ như ………………

30/ Dòng nào sau đây cùng nghĩa với “Dũng cảm”

a. Gan dạ, can đảm, táo bạo, can trường, gan lì

b. Gan góc, nhu nhược, anh hùng, nhát gan

c. Quả quyết, bạo gan, bạo nhược, nhút nhát

d. cả a và c đúng

31/ Chọn từ nào để điền vào chỗ trống trong câu: “Một người ……….. vẹn toàn”.

a. Tài hoa b. Tài năng

c. Tài đức d. Tài giỏi

32/ Có cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp, có nhiều triển vọng là ý nghĩa của từ nào sau đây:

a. Lạc hậu b. Lạc quan

c. Lạc đề d. Lạc thú

33/ “Gặp khó khăn không nên nản chí” là nghĩa của câu tục ngữ:

a. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. b. Có chí thì nên.

c. Nước lã mà vã nên hồ. d. Sông có khúc, người có lúc.

34/ Những câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực:

a. Một câu nhịn, chín câu lành.

b. Của rề rề không bằng nghề trong tay.

c. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

d. cả a, b, c đúng.

35/ Câu tục ngữ: “Kiến tha lâu đầy tổ”. Khuyên chúng ta

a. Kiến tha nhiều ngày sẽ đầy tổ. b.Nhiều cái nhỏ sẽ góp lại thành cái lớn, nhẫn nại sẽ thành công.

c. Cả a, b đều đúng . d. Cả a, b đều sai.

36/ Những từ ghép nào có tiếng “Chí” trong nghĩa “Bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”

a. Chí lí b. Chí hướng

c. Chí công d. Chí tình

37/ Những từ nào chỉ vẻ đẹp tâm hồn và tính cách của con người:

a. Thật thà b. Thon thả

c. Cao ráo d. Xinh đẹp

38/ Có thể dùng tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc lòng tự trọng:

a. Thẳng như ruột ngựa b. Giấy rách phải giữ lấy lề

c. Cây ngay không sợ chết đứng d. cả a, b, c đúng

39/ Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh câu thành ngữ: “Lành như ……”

a. Bụt b. Trời

c. Biển d. Đất

40/ Câu tục ngữ “Thua keo này ,bày keo khác” có nghĩa:

a. Khẳng định rằng có ý chí thì nhất định thành công

b. Khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã chọn

c. Khuyên người ta không nản lòng khi gặp khó khăn

d. cả a, b, c đều đúng

2 trả lời
Hỏi chi tiết
418
1
0
not
28/02/2022 19:19:30
+4đ tặng
1. a
2. c
3. d
4. c
5. c
6. d
7. b
8. d
9. c
10. b
11. b
12. a
13.b
14. c
15. a
16. c
17. d
18. d
19. a
20. a
21. a
22. c
23. b
24/ b
25. d
26. a
27. b
28. d
29. a. cắt      b. voi         c. đất              d. cọp
30. a.
31. c
32. b
33. a
34. c
35. b
36. b
37. a
38. d
40. c
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Vũ Quôc Hưng
02/03/2022 15:53:56
+4đ tặng
Câu 1 Câu nào ca ngợi tài trí của con người?
Đáp án : b. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
câu  2/ Từ nào sau đây chỉ đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:
Đáp án : c. Cường tráng d. Tập thể dục

câu 3/ Sông nào nơi ấy sóng trào,

Vạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn.
Đáp án : c. Sông Cửu Long d. Sông Bạch Đằng
câu 4/ “Gặp khó khăn nguy hiểm chống chọi kiên cường, không lùi bước” được gọi là:
Đáp án : c. Gan dạ
câu 5/ Một người được gọị là đẹp phải:
Đáp án : c. Cả a, b đúng 
Câu 6 Câu nào sau đây nói lên sự lao động vất vả cực nhọc:
Đáp án : b. Cày sâu cuốc bẳm
Câu 8/ Các thành ngữ nào nói về tình trạng sức khoẻ của con người:
Đáp án : c. Khôn nhà dại chợ
câu 9  Những từ ngữ nào không cùng nhóm nghĩa:
Đáp án : d. Tin tưởng
câu 10/ Từ nào không cùng nhóm nghĩa :
Đáp án : b. Tài sản
câu 11/ Thành ngữ tục ngữ nào nói về tính trung thực:
Đáp án : b. Thẳng như ruột ngựa
câu 12/ Tiềng “Quan” có nghĩa là gắn bó:
Đáp án : b. Lạc quan
câu 13/ Từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe là
Đáp án a. Tập luyện, thể dục, cân đối
câu 14/ Thành ngữ : “Nhường cơm sẻ áo” có nghĩa là 
Đáp án c. Đùm bọc giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn
câu 15/ Những từ ngữ nào dùng để tả vẻ đẹp của khuôn mặt:
Đáp án : d. cả a, b, c đúng
câu 16/ Những từ nào có thể ghép với “Đẹp” để chỉ mức độ cao cái đẹp của người:
Đáp án : c. Tuyệt trần
câu 17/ Những từ nào dùng để tả vẻ đẹp của đôi mắt:
Đáp án :  Cả a, b, c đúng
18/ Từ nào gần nghĩa với “Tài”:
Đáp án :  Cả a, b, c đúng
câu 19  Từ láy nào có tiếng “ Vui” :
Đáp án : a. Vui vẻ
câu 20/ Chọn từ thích hợp cho trước điền vào chỗ chấm trong câu sau:
Bạn ấy rất hiểu bài nhưng …………. nên không dám phát biểu.
Đáp án : c. Nhút nhát
câu 21/ Câu tục ngữ nào có nghĩa “Phẩm chất quí hơn vẻ đẹp bên ngoài”
Đáp án : a. Cái nết đánh chết cái đẹp 
câu 22/ Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm:
Đáp án : c. Gan vàng dạ sắt
câu 23/ Có thể thay từ “Nhỏ nhoi” trong câu: “Suối đời tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi, bình thường” bằng từ nào:
Đáp án : b. Nhỏ bé
câu 24/ Phương tiện giao thông liên quan đến
hoạt động du lịch là:
Đáp án :·b. Tàu thuỷ, máy bay
​câu 25/ Các môn thể thao có lợi cho sức khoẻ là: 
Đáp án d. Cả a, b, c đều đúng
câu 26/ Những từ nào sau đây thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người:
Đáp án : a. Thuỳ mị, nết na
câu 27/ Từ “Thẩm mĩ” được hiểu như thế nào?
Đáp án : b. Sự cảm nhận và hiểu biết về cái đẹp
câu 28/ Từ nào sau đây thuộc chủ đề cái đẹp:
Đáp án : d. Thuỳ mị
câu 29/ Điền từ “Điện” vào chỗ trống trong thành ngữ sau đây:
 

a. Nhanh như cắt . b. Khoẻ như voi .

c. Hiền như bụt . D. Dữ như cọp . 
câu 30/ Dòng nào sau đây cùng nghĩa với “Dũng cảm”
Đáp án a. Gan dạ, can đảm, táo bạo, can trường, gan lì
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo