Quốc gia có lãnh thổ vừa ở đất liền vừa ở hải đảo là
Câu 1: Quốc gia có lãnh thổ vừa ở đất liền vừa ở hải đảo là
A. Thái Lan
B. Malaixia
C. Inđônêxia
D. Mianma
Câu 2: Diện tích nước ta so với các nước Đông Nam Á xếp hạng
A. nhất. B. nhì. C. ba. D. tư.
Câu 3: Nước có diện tích lớn nhất và nước có diện tích nhỏ nhất Đông Nam Á là?
A. Thái Lan, Brunây
B. Thái Lan, Xingapo
C. Inđônêxia, Brunây
D. Inđônêxia, Xingapo
Câu 4: Ngôn ngữ được dùng phổ biến nhất ở các nước trong khu vực Đông Nam Á là?
A. Anh, Hoa, Mã lai
B. Anh, Hoa, Thái
C. Miến, Khơ me, Lào
D. Mã lai, Việt, Lào
Câu 5: Quốc gia ở Đông Nam Á có lãnh thổ hoàn toàn nằm trong nội địa là?
A. Campuchia
B. Thái Lan
C. Lào
D. Mianma
Câu 6: Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa nước:
A. Khí hậu gió mùa, sông ngòi dày đặc, đất phù sa màu mỡ.
B. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào.
C. Đồng bằng rộng lớn màu mỡ, khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
D. Đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, sông ngòi nhiều nước.
Câu 7: Trong nông nghiệp của các nước Đông Nam Á, ngành trồng trọt là ngành chủ yếu. Sản lượng khu vực này cung cấp 90% sản lượng trên thế giới là?
A. Lúa gạo
B. Cao su
C. Cà phê
D. Hồ tiêu
Câu 8: Xu hướng thay đổi tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm của một số nước Đông Nam Á là?
A. Nông nghiệp phát triển, công nghiệp và dịch vụ tăng.
B. Nông nghiệp tăng, công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
C. Nông nghiệp giảm, công nghiệp tăng, dịch vụ tăng mạnh.
D. Nông nghiệp bắt đầu giảm, công nghiệp và dịch vụ dần tăng.
Câu 9: Từ năm 1999, số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là?
A. 8 nước B. 9 nước C. 10 nước D. 11 nước
Câu 10: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN?
A. Gạo B. Ngô C. Cao su D.Cà phê
Câu 11: Lũng Cú, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh?
A. Cao Bằng B. Lào Cai C. Hà Giang D. Tuyên Quang
Câu 12: Đất Mũi, điểm cực Nam phần đất liền của nước ta nằm ở?
A. Mũi Cà Ná B. Mũi Cà Mau C. Mũi Sơn Trà D. Mũi Kê Gà Câu 13: Từ Bắc vào Nam phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài A. 15 vĩ độ B. 18 vĩ độ C. 20 vĩ độ D. 25 vĩ độ Câu 14: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
A. 8o 23’B-23o 30’B B. 8o 30’N-23o 23’N C. 8o 30’B-23o 23’B D. 8o 34’B-23o 23’B
Câu 15: Sín Thầu (102o 09’Đ), điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh?
A. Điện Biên B. Sơn La C. Nghệ An D. Kiên Giang
Câu 16: Vạn Thạnh (109o 24’Đ), điểm cực Đông phần đất liền nước ta thuộc tỉnh?
A. Quảng Ninh B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Phú Yên
Câu 17: Đảo lớn nhất nước ta là?
A. Cái Bầu (Quảng Ninh)
B. Phú Quốc (Kiên Giang) 35
C. Côn Đảo (Bà Rịa-Vũng Tàu)
D. Phú Quý (Bình Thuận)
Câu 18: Diện tích đất tự nhiên của nước ta là?
A. 320.991km2
B. 330.991km2
C. 331.212km2
D. 331.991km2
Câu 19: Cảnh quan nào của nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cố đô Huế B. Vịnh Hạ Long C. Phong Nha- Kẻ Bàng D. Hồ Ba Bể
Câu 20: Từ kinh tuyến phía Tây (102oĐ) tới kinh tuyến phía Đông phần đất liền (109oĐ) của nước ta chênh nhau bao nhiêu phút đồng hồ?
A. 20 phút B. 25 phút C. 28 phút D. 30 phút
Câu 21: Việt Nam có đường biên giới đất liền với:
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
B. Lào, Campuchua, Thái Lan
C. Campuchia, Thái Lan, Trung Quốc
D. Trung Quốc, Lào, Campuchia
Câu 22: Diện tích phần biển của nước ta gấp khoảng mấy lần diện tích đất liền?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 23: Việt Nam có biên giới đất liền và biển với
A. Trung Quốc, Lào B. Lào, Campuchia C. Campuchia, Thái Lan D. Trung Quốc, Campuchia
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây không phải là vị trí địa lí tự nhiên của nước ta?
A. Vị trí nội chí tuyến.
B. Vị trí nằm ở bán cầu Tây.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Vị trí cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam?
A. Khí hậu phân hóa phức tạp
B. Giao thông Bắc-Nam khó khăn
C. Khoáng sản nước ta đa dạng với trữ lượng lớn.
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ luôn phải đề cao.
Câu 26: Đường bờ biển nước ta dài
A. 1650km B. 3260km C. 3280km D. 4550km
Câu 27: Vị trí của nước ta nằm trong khu vực Đông Nam Á?
A. Phía Tây có vùng biển rộng lớn
B. Phía Đông giáp Lào và Campuchia
C. Là khu vực kinh tế kém phát triển trên thế giới
D. Có đường biên giới trên bộ dài, có vùng biển rộng lớn.
Câu 28: Vùng biển nước ta giáp vùng biển của các nước?
A. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaixia, Brunây, Inđônêxia, Thái Lan.
B. Brunây, Inđônêxia, Xingapo, Malaixia, Thái Lan, Mianma, Campuchia, Trung Quốc.
C. Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Xingapo, Inđônêxia, Brunây, Philippin, Trung Quốc.
D. Mianma, Thái Lan, Malaixia, Trung Quốc, Hải Nam, Philippin, Brunây, Inđônêxia.
Câu 29: Độ muối trung bình của biển Đông là
A. 20-33%o B. 30-33%o C. 40-43%o D. 50-53%o
2 Xem trả lời
322