----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Phần I. Trắc nghiệm
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, giáo viên lập đượỢc bảng tần số sau
Thời gian r
4
4
4
4
4
4
4
4
4
Tần số n
3
3
4
2
5
6
1
N = 40
7
Dùng bảng số liệu trên để làm các câu hỏi 1,2,3,4,5,6
Câu 1. Mốt của dấu hiệu là
A 11.
Câu 2. Trong bảng tần số trên, số học sinh làm bài trong 10 phút là
A 6.
Câu 3. Trong bảng tần số trên, thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là
A 8,1.
Câu 4. Số các giá trị là
A 9.
Câu 5. Số các giá trị khác nhau là
A 12.
Câu 6. Thời gian làm bài nhanh nhất là ... phút
A 9.
Câu 7. Giá trị của biểu thức –2r2 +ry² tại r = -1; y = -4 là
A -2.
Câu 8. Cho AABC cân tại P. Biết N = 50°. Số đo góc P bằng
A 80°.
Câu 9. Cho AABC và ADEF có AB = ED; BC = EF. Thêm điều kiện gì để AABC =ADEF?
A Â = Ô.
Câu 10. AHIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3 cm; 4 cm. Tính độ dài cạnh huyền IK.
A 8 cm.
Câu 11. Trong các bộ ba số sau, bộ ba nào không thể lậm thành một tam giác vuông?
A 4 cm; 7 cm; 10 cm.
Câu 12. Giá trị của biểu thức -ry + 2y? tại z= 0; y = -2 là
A 8.
Câu 13. AABC cân tại A. Biết góc A có số đo bằng 70°. Số đo góc B bằng
A 110°.
Câu 14. Trong các bộ ba số sau, bộ ba nào là ba cạnh của một tam giác vuông?
A 4 cm; 5 cm; 10 cm.
Câu 15. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 13 cm. Độ dài cạnh AC là
А 23 сm.
Câu 16. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là
A tam giác cân.
B9.
© 8.
D 12.
B 9.
©5.
D7.
B 8,2.
© 8,3.
D 8,4.
B 12.
© 40.
D4.
B 9.
© 40.
D4.
(В 12.
© 3.
D4.
(В - 18.
©3.
D1.
B 100°.
© 50°.
D 130°.
Bĉ =Ê.
© AB = AC.
D AC = DF.
B 16 cm.
© 5 cm.
D 12 cm.
B 6 cm; 8 cm; 10 cm. ©5 cm; 4 cm; 3 cm.
D5 cm; 13 cm; 12 cm.
B -8.
©0.
D-16.
B 55°.
© 70°.
D 65°.
B 6 cm; 8 cm; 10 cm. © 5 cm; 4 cm; 2 cm.
D7 cm; 3 cm; 5 cm.
B 8 cm.
© 12 cm.
D 72 cm.
B tam giác đều.
© tam giác vuông cân. D tam giác vuông.
0 trả lời
65