Câu 16: Đốt cháy 6,2 gam P trong bình kín chứa 8,96 lít khí O2 (đktc). Khối lượng P2O5 thu được là
A. 14,2 gam. B. 142gam. C. 22,72 gam. D. 22,72 gam.
Câu 17. Đốt hoàn toàn 4,8g Mg. Thể tích khí O2 cần phản ứng (ở đktc) là?
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 18. Cho những axit sau: H2SO3; HNO3; H2SO4; H2CO3; H3PO4. Dãy các oxit axit nào sau đây tương ứng với các axit trên?
A. SO2; N2O5; SO3; CO2; P2O3. B. SO2; NO; SO3; CO2; P2O5.
C. SO2; N2O3; SO3; CO2; P2O5. D. SO2; N2O5; SO3; CO2; P2O5.
Câu 19: Khí hidro dùng để nạp vào khí cầu vì
A. hidro là đơn chất. B. hidro là khí nhẹ nhất.
C. hidro khi cháy có tỏa nhiệt. D. hidro có tính khử.
Câu 20. Oxi hóa hoàn toàn 12,8 gam một kim loại R hóa trị II, thu được 16 gam một oxit. Kim loại R là?
A. Zn. B. Cu. C. Ca. D. Ag.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Câu 16: Đốt cháy 6,2 gam P trong bình kín chứa 8,96 lít khí O2 (đktc). Khối lượng P2O5 thu được là
A. 14,2 gam. B. 142gam. C. 22,72 gam. D. 22,72 gam.
Câu 17. Đốt hoàn toàn 4,8g Mg. Thể tích khí O2 cần phản ứng (ở đktc) là?
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 18. Cho những axit sau: H2SO3; HNO3; H2SO4; H2CO3; H3PO4. Dãy các oxit axit nào sau đây tương ứng với các axit trên?
A. SO2; N2O5; SO3; CO2; P2O3. B. SO2; NO; SO3; CO2; P2O5.
C. SO2; N2O3; SO3; CO2; P2O5. D. SO2; N2O5; SO3; CO2; P2O5.
Câu 19: Khí hidro dùng để nạp vào khí cầu vì
A. hidro là đơn chất. B. hidro là khí nhẹ nhất.
C. hidro khi cháy có tỏa nhiệt. D. hidro có tính khử.
Câu 20. Oxi hóa hoàn toàn 12,8 gam một kim loại R hóa trị II, thu được 16 gam một oxit. Kim loại R là?
A. Zn. B. Cu. C. Ca. D. Ag.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |