Bài 6:
Viết dưới dạng số thập phân :
<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> \* MERGEFORMAT </xml><![endif]-->
Bài 7: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống:
a) 5m16cm = ...........................m
9dm4cm = ..............................m
5hm20m= .......................... m
3458 cm = ..............................m
13dm8mm=.............................dm
2m59dm =..........................m
35hm6dam =...........................km
35m6cm = ............................dam
3km7m = ...............................hm
7m15cm=................................dm
b, 4 tấn 5kg =........................tấn
3 tấn 15kg = .........................tấn
5tạ20kg= .......................... tạ
3458 kg = ..............................tạ
13kg5g=.............................kg
2 dam2 59dm2 =..........................dam2
3ha 6 m2 =...........................m2
15m2 26cm2 = ............................m2
3km2 7m2 = ...............................km
7m2 205cm2=................................m2
Bài 8: Viết số thích hơp vào chỗ chấm
3,5kg =.......................g
3,005kg =.................g
4,6 tấn =....................tạ
2,01 tấn = .................kg
5,02 tạ = ..........................kg
12,003 kg = ......................g
4,01 m2 = ...............................dm2
2,001 m2 = .............................cm2
30,01 m2 = ...............................cm2
5,8 ha= .............................m2
4,005km= ..................m
2,17m =.....................cm
9,5 m = .............cm
1, 7dm = .............. mm
2,506 km = ................m
1,05km = ............... m
60,03m = .................cm
5,5 dm = .................mm
4,06 dam2= ......................m2
0,05hm2= ...........................m2
21,1km2= ................................ha
5,05m2= ...........................dm2
6,03kg = ..................................g
2,05tấn= ...................................kg
Bài 9 Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->
Bài 10 . Tìm tỉ số phần trăm của :
a, 25 và 40 1,6 và 80 0,4 và 3,2 0,3 và 0,96
b, Tìm 2% của 1000 kg
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bài 8: Viết số thích hơp vào chỗ chấm
3,5kg =............3500...........g
3,005kg =......3005...........g
4,6 tấn =.............46.......tạ
2,01 tấn = ......2010...........kg
5,02 tạ = ......502....................kg
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |