Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Find which word does not belong to eachgroup

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Find which word does not belong to eachgroup.
B. rubbish
B. trees
B. environment
B. homework
B. grandparents
A. donate
A. green
A. bank
4.
A. blood
5. A. elderly
1.
2.
3.
4.
5.
MR
3.
his docum
1.
I (visit)
2. John (read).
V. Put the verbs in brackets in the correct verb tense: The Present Perfect or Past
Simple.
C. blood
C. collec
C.
10. My uncle (move)_
11. The Greens (be).
far.
We (not begin)
1 (meet)
Nancy (be).
6.
They (not start)_
7. When (your father/ give up).
8. The motorbike looks clean. (you/ wash)_
9. Tom (call)__
money
D. neighbourhood
D. tutors
home D. orphan
our form teacher in the hospital already.
the letter from Mary already.
to learn for the test yet.
Robert at the supermarket this morning.
to Vietnam several times.
the project yet.
Purchase the duct a
www.soports
his boss yesterday.
smoking?
it?
to Da Lat in 2005.
to many countries in the world so
Bài tên Tiếng Anh
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
126
0
0
_ღĐức Phátღ_
29/06/2022 09:33:52
+5đ tặng

1. A ( tính từ còn lại danh từ)

2. C( tính từ còn lại danh từ)

3. B ( ko phair người còn lại cs người)

4. A ( liên quan đến bệnh viện còn lại là hs)

5. D ( tất cả đều là cho người già còn này là trẻ em mồ côi)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quang Phước
29/06/2022 09:34:22
+4đ tặng

1. A ( tính từ còn lại danh từ)

2. C( tính từ còn lại danh từ)

3. B ( ko phair người còn lại cs người)

4. A ( liên quan đến bệnh viện còn lại là hs)

5. D ( tất cả đều là cho người già còn này là trẻ em mồ côi)
V.

1.         I (visit)               have already  visited                our form teacher in the hospital already.

2.         John (read)               has read                        the letter from Mary already.

3.         We (not begin)               haven't begun                         to learn for the test yet.

4.         I (meet)                        met                 Robert at the supermarket this morning.

5.         Nancy (be)              has been                          to Vietnam several times.

6.         They (not start)      haven't strated                                 the project yet.

7.         When (your father/ give up)                     did-give up                   smoking?

8.         The motorbike looks clean. (you/ wash)               Have-washed                       it?

9.         Tom (call)                  called                     his boss yesterday.

10.    My uncle (move)             moved                           to Da Lat in 2005

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×