Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành)

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 4: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và
hiện tại hoàn thành)
1. My father (not/play)
2. Some people (attend)...
3. I'd better have a shower. L.(not/have)..
4. I don't live with my family now and we (not/see)....
years.
5. Where is your mother? She ..............(have) dinner in the kitchen.
6. Why are all these people here? What (happen)..
7. 1..
term.
any sport since last year.
..the meeting right now.
one since Thursday.
...each other for five
8. She (finish)... reading two books this week.
9. At present, he (compose)..
..a piece of music.
10. We (have)......................dinner in a restaurant right now.
..?
..just (realize)........... that there are only four weeks to the end of
4 trả lời
Hỏi chi tiết
238
1
0
Chou
21/07/2022 21:20:09
+5đ tặng

1,has not played

2, are attending 

3, haven't had

4, haven't seen

5, is having

6,is happening

7, have just realized

8, has finished

9,is composing

10,are having

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nhi
21/07/2022 21:20:18
+4đ tặng
1. hasn’t played
2. are attending
3. haven’t had
4. haven’t seen
5. is having
6. is happening
7. have just realized
8. has finished
9. is composing
10. are having
0
0
Hồng Anh
21/07/2022 21:20:27
+3đ tặng

1. hasn't played

2. are attending

3. haven't had

4. haven't seen

5. is having 

6. is happening

(câu 5 và 6 -> hành động diễn ra ngay thời điểm nói)

7. have just realized

8. has finished (hành động này đã hoàn thành ở QK và tiếp tục tiếp diễn ở HT -> HTHT)

9. is composing

10. are having

HTHT: S + have/has + Vpp ...

- since + mốc thời gian

- just/for + khoảng thời gian

HTTD: S + is/are/am + V-ing ...

- at present/right now

0
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư