LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
(Khi nào bạn có bài học tiếng Anh?)
3. When do you usually celebrate Teachers' Day?..
(Bạn thường kỷ niệm Ngày Nhà giáo vào thời gian nào?)
4. When are you going to finish the school year?
(Khi nào bạn sẽ kết thúc năm học?)
Hướng dẫn
1. My school year starts
... September.
(Năm học của tôi bắt đầu vào tháng Chín.)
2. I have English lessons.
Monday and Friday.
(Tôi có các bài học tiếng Anh vào Thứ Hai và Thứ Sáu.)
276 9066
3. I usually celebrate Teacher's Day
.... November 20th.
(Tôi thường kỷ niệm Ngày nhà giáo vào ngày 20 tháng 11.)
..... May.
4. I am going to finish the school year
(Tôi sẽ kết thúc năm học vào tháng 5.)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
176
3
0
Phạm Thị Hòa
01/08/2022 13:09:50
+4đ tặng

In England, schools usually start at 9 a.m. and finish at 4 p.m.

(Ở Anh, trường học thường bắt đầu lúc 9 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều.)

Giải thích: 9 a.m. (9 giờ sáng) và 4 p.m. (4giờ chiều) là giờ cụ thể => at

2. They built our school a long time ago, maybe in 1990.

(Họ xây ngôi trường của chúng tôi từ rất lâu trước đây, có thể là vào năm 1990.)

Giải thích: 1990 là năm => in

3. We are going to visit Thang Long Lower Secondary School in January.

(Chúng tôi sẽ đến thăm trường THCS Thăng Long vào tháng Một.)

Giải thích: January (tháng Một) => in

4. The school year usually begins on September 5th every year.

(Năm học thường bắt đầu vào ngày 5 tháng 9 hàng năm.)

Giải thích: September 5th (ngày 5 tháng 9) là ngày + tháng => on

5. The children like playing badminton and football at their break time.

(Trẻ em thích chơi cầu lông và bóng đá vào thời gian giải lao của họ.)

Giải thích: Cụm từ "at break time" (vào giờ giải lao)



Ads by optAd360

Bài 2

2. Work in pairs. Ask and answer the questions about your school.

 (Hoàn thành các câu, sử dụng giới từ chỉ thời gian thích hợp.)

1. When does your school year start?  

(Khi nào năm học của bạn bắt đầu?)

2. When do you have English lessons?  

(Khi nào bạn có bài học tiếng Anh?)

3. When do you usually celebrate Teachers' Day? 

(Bạn thường kỷ niệm Ngày Nhà giáo vào thời gian nào?)

4. When are you going to finish the school year?  

(Khi nào bạn sẽ kết thúc năm học?)

Lời giải chi tiết:

1. My school year starts in September.  

(Năm học của tôi bắt đầu vào tháng Chín.)

2. I have English lessons on Monday and Friday.  

(Tôi có các bài học tiếng Anh vào Thứ Hai và Thứ Sáu.)

3. I usually celebrate Teacher's Day on November 20th.  

(Tôi thường kỷ niệm Ngày nhà giáo vào ngày 20 tháng 11.)

4. I am going to finish the school year in May.  

(Tôi sẽ kết thúc năm học vào tháng 5.)


ad

Bài 3

3. Complete the sentences with at, in, or on.

(Hoàn thành câu với at, in hoặc on)

1. Her classroom is _____ the third floor of that building.

2. When I'm at school, my parents are _____ work.

3. Look! The students are playing football _____the classroom.

4. My little sister usually has lunch _____ school.

5. The most beautiful posters are _____ the wall _______ the staffroom. 

Phương pháp giải:

Giới từ chỉ địa điểm: in, on, at

1. Giới từ “in” mang nghĩa là trong:  Dùng chủ yếu khi bạn muốn nói đến một không gian rộng và chung nhất

- Chỉ vị trí bên trong diện tích, không gian (bao quanh vật)

+ in the room/ building/restaurant/park

+ in the sea/in the world/in the sky

+ in the line/queue/row

+ in a book/newspaper/photo

- Đứng trước tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia

+ in France, in Ha Noi, in Viet Nam

- Dùng với phương tiện đi lại bằng xe taxi hoặc xe hơi

+ in a car/taxi

- Dùng để chỉ phương hướng hoặc một số cụm từ chỉ nơi chốn

+ in the south/east/west/north

2. Giới từ “on” mang nghĩa là trên: Dùng “on” khi ám chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng,… cụ thể.

- Chỉ số tầng (nhà), nơi chốn

+ on the ground, on the 1st/2nd floor,

+ on the platform/railway

- Chỉ bề mặt: on the table/ carpet/wall/ceiling/board/screen/map/page

Dùng trước tên đường: on the street, on Wall street

- Dùng với phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân (trừ car &taxi): on a bus/ train/plane/ship/bike/motorbike/horse

- Dùng trong 1 số trường hợp sau: on the left/right, on the front/back of …

3. Giới từ “at” mang nghĩa là tại: Thường được dùng khi muốn nói đến một nơi chốn, một điểm cụ thể

- Dùng để chỉ vị trí tại 1 điểm

+ at home, at the station/airport/door/office

+ at the top/bottome of, at the beginning/end of

- Dùng để chỉ nơi làm việc, học tập: at work, school, university, college

- Dùng để chỉ địa chỉ cụ thể: at 55 Tran Phu street

Lời giải chi tiết:

1. on 2. at3. in4. at5. on - in

1. Her classroom is on the third floor of that building.

(Phòng học của cô ấy ở tầng ba của tòa nhà đó.)

Giải thích: the third floor (tầng 3) => on

2. When I'm at school, my parents are at work.

(Khi tôi ở trường, bố mẹ tôi đi làm.)

Giải thích: Cụm từ "at work" (đang làm việc)

3. Look! The students are playing football in the classroom.

(Nhìn kìa! Các học sinh đang chơi bóng trong lớp học.)

Giải thích: the classroom (lớp học), chỉ vị trí bao quanh vật => in

 4. My little sister usually has lunch at school.

(Em gái tôi thường ăn trưa ở trường.)

Giải thích: school (trường), chỉ vị trí tại 1 điểm => at

5. The most beautiful posters are on the wall in the staffroom. 

(Những tấm áp phích đẹp nhất được treo trên tường trong phòng làm việc.)

Giải thích: the wall (tường), chỉ một bề mặt => on

the staffroom (phòng làm việc), chỉ vị trí bao quanh vật => in


ad

Bài 4

4. Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi.

 

1. Where does Mrs Hien teach maths?

(Cô Hiền dạy toán ở đâu?)

2. Where do the students water the flowers?

(Học sinh tưới hoa ở đâu?)

3. Where is the boy writing?

(Cậu bé viết ở đâu?)

4. Where do they sing English songs on Teachers' Day?

(Họ hát những bài hát tiếng Anh ở đâu vào Ngày Nhà giáo?)

Lời giải chi tiết:

1. She teaches Maths in the classroom.

(Cô ấy dạy môn Toán trong lớp học.)

2. They water the flowers in the school garden.

(Họ tưới hoa trong vườn trường.)

3. The boy is writing on the board.

(Cậu bé đang viết trên bảng.)

4. They sing English song on Teacher's Day at school.

(Họ hát bài hát tiếng Anh vào Ngày Nhà giáo ở trường.)


ad

Bài 5

5. Complete the passage with at, on, or in. Then discuss in groups which prepositions express time and which ones express place.

(Hoàn thành đoạn văn với at, on hoặc in. Sau đó thảo luận theo nhóm về giới từ biểu thị thời gian và giới từ biểu thị địa điểm.)

Tom's mother is at home, but she is not (1) _______ the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) _______  the morning. 

Tom's father is (3)_______  work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4)_______  a travel agent's, looking at holiday brochures. Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5)_______  the sofa and looking at the posters (6) the wall. 

Lời giải chi tiết:

1. in2. in3. at
4. at5. on6. on

Tom's mother is at home, but she is not (1) in the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) in the morning. 

Tom's father is (3) at work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) at a travel agent's, looking at holiday brochures. 

Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) on the sofa and looking at the posters (6) on the wall. 

Giải thích:

Các cụm từ

(1) in the kitchen: trong bếp

(2) in the morning: vào buổi sáng

(3) be at work: đang làm việc

(4) at + địa điểm cụ thể trong nhà (a travel agent's): ở đại lý du lịch

(5) on the sofa: trên ghế sô pha

(6) on the wall: trên tường

Tạm dịch: 

Mẹ của Tom đang ở nhà, nhưng bà không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.

Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.

Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm  trên ghế sofa và nhìn vào những tấm áp phích trên tường.


ad

Từ vựng

1.

Christmas Day /ˈkrɪsməs deɪ/  

(n): ngày Giáng Sinh

She receives a nice gift from her boyfriend on Christmas Day.

( Cô ấy nhận được món quà đáng yêu từ bạn trai cô ấy vào hôm Giáng Sinh.)

 

 

 

2.

finish /ˈfɪnɪʃ/ 

(v): kết thúc

When are you going to finish the school year?

(Bạn kết thúc năm học khi nào?.)

 

 

3.

play badminton /pleɪ/ /ˈbædmɪntən/ 

(v.phr): cầu lông

I am not interested in playing badminton.

(Tôi không thích chơi cầu lông.)

 

 

 

4.

break time /breɪk taɪm/ 

(n.phr): giờ nghỉ giải lao

The chilren like playing badminton and football at their break time.

(Bọn trẻ thích chơi cầu lông và đá bóng vào giờ giải lao?)

 

 

5.

Teacher’s Day /ˈtiːʧəz deɪ/  

(n): ngày Nhà Giáo Việt Nam

When do you celebrate Teacher’s Day?

(Khi nào bạn tổ chức ngày Nhà Giáo Việt Nam?)

 

 

 

6.

staffroom /ˈstɑːfruːm/  

(n): phòng nhân viên

The most beautiful posters are on the wall in the staffroom.

(Những bức áp phích đẹp nhất treo trên tường trong phòng nhân viên.)

 

 

 

7.

water the flowers /ˈwɔːtə/ /ðə/ /ˈflaʊəz/ 

(v.phr): tưới hoa

Where do the students water the flowers?

(Học sinh tưới hoa ở đâu?)

 

 

 

8.

sing English songs /sɪŋ ˈɪŋglɪʃ sɒŋz/ 

(v.phr): hát nhạc tiếng Anh

Where do they sing English songs on Teacher’s Day?

(Họ hát nhạc tiếng Anh ở đâu vào ngày Nhà Giáo Việt Nam?))

 

 

 

9.

travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/ 

(n): công ty du lịch

He is at the travel agent’s, looking at holiday brochures.

(Anh ấy đang ở công ty du lịch nhìn vào tờ quảng cáo nghỉ lễ .)

 

 

 

looking at the posters on the wall.

(Anh ấy chẳng làm gì ngoài việc nằm trên sofa và nhìn những bức áp phích trên tường.)

 

 


ad

 Chia sẻ
 Bình luận 
Chia sẻ
Bình chọn:

Bài tiếp theo 

  •  Tiếng Anh 7 Unit 6 Communication

    1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentence 2. Work in pairs. Ask and answer questions about your visit to a famous school. Use "Can you tell me more?' or "Can you tell me why?, "Can you tell me how?". 3. Imagine that some overseas friends are planning to visit your school. Make a list of what you want to show them, then fill in the note. 4. Work in groups. Read the passage and complete the table about a high school in the UK. Then discuss and fill in the inf

  •  Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1

    1. Look at the pictures and answer the questions. 2. Read the passage and answer the questions. 3. Read the passage again and complete the table. Then report it to the class. 4. Work in pairs. Answer the questions with the information in the table. 5. Work in groups. Tell about your school. You can use the suggestions in 4 (full name, location, students and school facilities)

  •  Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 2

    1.  answer the questions. 4. Work in pairs. Ask and answer questions about your school's outdoor activities. 5. Write a paragraph of about 70 words about an outdoor activity at your school. You can use the information in 4.

  •  Tiếng Anh 7 Unit 6 Looking back

    1. Find the words and phrases from this unit that match these definitions. 2. Complete the sentences with the words and phrases in 1. 3. Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time. 4. Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place.

  •  Tiếng Anh 7 Unit 6 Project

    1. Search for a school you would like to study at. Then find information about that school to complete the table. 2. Look at the tables and tell the class about that school.


QUẢNG CÁO
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Global Success - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.


 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư