Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct form or tense of the verbs in brackets

V. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. We
2. Could you meet me at the airport tomorrow? My flight_
3. Last summer, my friends and I
4. Nick
(play) football this afternoon. Do you want to play too?
8. Country life
9. Nick would like
10. I don't mind
5. The cattle
6. Millions of Mongolians
7. My family
(not ride) a buffalo drawn cart before.
(spend) our holiday on a farm.
(arrive) at six.
(graze) on the green pastures right now.
(be) semi-nomadic herders for thousands of years.
(live) in a small town for ten years before moving to Boston.
(not excite) me at all. It's so boring.
(visit) the countryside at the harvest time.
(drive) for 1.5 hours on the weekend to get out to the countryside.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
982
2
0
Phương
13/08/2022 21:21:42
+5đ tặng

1. are going to play(tương lai gần, vì đây là sự việc khả năng cao xảy ra)

2. arrives(chia hiện tại đơn, vì sự việc này sẽ xảy ra và có thời gian cụ thể)

3. spent(quá khứ đơn, từ nhận biết last holiday)

4. hasn't riden(hiện tại hoàn thành, từ nhận biết before) 

5. are grazing(hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết right now)

6. has been(hiện tại hoàn thành, từ nhận biết for thousands of years)

7. had lived(quá khứ hoàn thành, nhận biết vế sau có before) 

8. doesn't excite(hiện tại đơn, chỉ sở thích, tính cách)

9. to visit(sau would like là to V)

10. driving (sau don't mind là V.ing)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hồng Anh
13/08/2022 21:26:00
+4đ tặng

5. are grazing(hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết right now)

6. has been(hiện tại hoàn thành, từ nhận biết for thousands of years)

7. had lived(quá khứ hoàn thành, nhận biết vế sau có before) 

8. doesn't excite(hiện tại đơn, chỉ sở thích, tính cách)

9. to visit(sau would like là to V)

10. driving (sau don't mind là V.ing)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k