Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn (Present Simple tense)
1. I (be).
at school at the weekend.
2. She (not study)
on Friday.
3. My students (be not)
4. He (have)
5. I usually (have).
6. She (live)
in a house?
II/I. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)
1. John (not read)
a book now.
2. What you (do).
tonight?
3. Jack and Peter (work)
4. Silvia (not listen)
5. Maria (sit)
next to Paul right now.
6. How many other students ......... you (study).
7. He always (make)
noisy at night.
8. Where your husband (be)
?
9. She (wear)
10. The weather (get)
11. My children (be)
12. Look! The bus (come)_
hard working.
a new haircut today.
breakfast at 7.00.
late today.
to music at the moment.
earrings today.
cold this season.
upstairs now. They (play)
with today?
games.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
485
1
1
Ng Nhật Linhh
19/08/2022 07:17:00
+5đ tặng

1. I am at school at the weekend.

2. She doesn’t study on Friday.

3. My students are not/ aren’t hard working.

4. He has a new haircut today.

5. I usually have breakfast at 7.00.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Phương
19/08/2022 07:17:06
+4đ tặng

1. am

2.does not study

3.are not

4.has

5.have

6.lives

 

1 isn't reading

2 are you going to do

3 are working

4 isn't listening

5 is sitting

6 are you studying

7 is always making

8 is

9 is wearing

10 is getting

11 are - are playing

10 is coming

1
0
Hồng Anh
19/08/2022 08:20:15
+3đ tặng

+) S+ Vs/es 

-) S + don't / doesn't + V 

?) Do/ does + S + V

I/ you / we / they + V 

She/ he / it + Vs/es 

Dhnb : always, never , usually ,.......

Dạng tobe : 

I + am 

She / he / it + is 

You/ we / they + are

----------------------------

1. am 1. am 

2. doesn't study 2. doesn't study 

3. aren't 3. aren't 

4. has 4. has 

5. have 5. have 

6. Does she live 6. Does she live 

HTTD 

+) S+ tobe + VING 

-) S + tobe + not + VING 

?) Tobe + S + VING ? 

Dhnb : now, at present , at the moment ,....

--------------------------

1. isn't reading 1. isn't reading 

2. are you doing 2. are you doing 

3. are working 3. are working 

4. isn't listening 4. isn't listening 

5. is always making 5. is always making 

6. are / are playing 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư