Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I'd rather (stay)_
home tonight.
and (pray)
2. He keeps (hope)
3. I don't know why he avoids (meet)_
4. The boy admitted (break)_
5. I promise (not tell)_
6. The students stopped (talk)
7. I'll try (not make)
8. Would you mind (give)_
9. Have you ever watched people (try)_
10. Do you have any money (pay).
11. After (hear)_
you a lie.
my ancient flower vase.
12. Imagine (have)
_(get)_
13. There were some people (row)__
14. Your hair needs (cut)_
me (have)
15. The children prefer (watch)
16. She has something (tell).
17. It took me three days (find)
that things will get better.
me.
when the teacher came in.
the same mistake again.
me a hand?
(catch)_
for the book?
the conditions, I decided (not enter)_
a go at it for you.
You'd better (have)_
you.
up at 4 a.m every day.
on the river.
TV to (read).
fish?
18. Do you remember (read)_
19. My brother is a stamp collector. He started (collect)_
20. It's difficult
(get) used to getting up early.
for the competition.
it done tomorrow - unless you'd like
out the old photograph.
about it? No, at that time I was too young (read) newspaper.
stamps when he was 15 years old.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
627
1
0
Minhh Thư
30/08/2022 17:13:51
+5đ tặng
1/stay ( 'd rather + V(bare ) 
2/hoping / praying ( keep+ Ving ) 
3/meeting ( avoid + Ving : tránh ) 
4/to breaking ( admitted to - Ving : thừa nhận làm gì ) 
5/not to tell ( promise not to - V : hứa ko làm gì ) 
6/talking ( stop + Ving : dừng làm gì ) 
7/ not to make ( try not to - V : cố gắng ko làm gì ) 
8/giving ( mind + Ving : phiền làm gì ) 
9/trying to catch( watch SO doing Sth : chứng kiến toàn bộ hành động , try to - V : cố gắng làm gì ) 
10/ to pay ( have Sth to- V : có cái gì làm gì ) 
11/hearing ( after + Ving ) / not to enter : ( decided not to - V : quyết định ko làm gì )  
12/getting ( imagine + Ving : tưởng tượng làm gì ) 
13/ rowing ( there + be + n + ving)
14/ cuttig / have / to have
need + to vo ( nghĩa chủ động ) / + ving ( nghĩa bị động ) 
have better + v( tôt hơn nên làm gì ) 
would like somebody + to vo ( muốn ai làm gì )
15/watching / to reading ( prefer + ving + to ving : thích làm gì hơn cái gì )

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thu Giang
30/08/2022 18:55:13
+4đ tặng
  1. stay
  2. hoping / praying 
  3. meeting 
  4. breaking 
  5. not to tell
  6. talking 
  7. not to make
  8. giving 
  9. trying / to catch
  10. to pay

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K