3. A
-Customs and habits: phong tục tập quán
− Dẫn chứng: Đoạn A
đang nói tới phong tục tập quán của người Tày, đó là thờ cúng tổ tiên và tập quán sinh sống.
5. B
-Culture: văn hóa
−Dẫn chứng: Đoạn B
nói về thể loại dân gian và văn hóa của người Tày.
4. C
-Costumes: trang phục
− Dẫn chứng: Đoạn C
nói về trang phục của phụ nữ Tày (Tay women wear knee-length dresses).
1. D
-Economy: kinh tế
−Dẫn chứng: Đoạn D
nói về sự phát triển nông nghiệp của người Tày.
1.What is the religious rite of the Tay?
→ Ancestor worship is a religious rite of the Tay.
−Dẫn chứng: Câu đầu đoạn
2. What kind of place is the altar room in the Tays house?
→ The altar room is placed in a central location in the Tays house.
-Dẫn chứng: Câu 2 đoạn A
3. Who are not allowed to sit in front of the altar?
→Guests and women after giving birth are not allowed to sit in front of the altar.
-Dẫn chứng: Câu 3,4 đoạn A
4. What word in paragraph B means songs for babies?
→Lullaby means songs for babies
− Dẫn chứng: Câu cuối đoạn B
−Lullaby: bài hát ru
5. What word in paragraph D means grow?
→ Develop
−Dẫn chứng: Đoạn D
−Develop = Grow: phát triển