LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Sample answer:
Thanks to modern technology, there have been enormous changes in the workplace ove
the past 100 years.
So now let us consider the changes that (1)...
in the next 100 years. Unfortunately
I believe that not all changes (2)...........for the better. For example, more people (3)........
from home and so they (4)..... more isolated from their colleagues. On the othe
...
hand they (5)).............greater freedom to choose their working hours.
A further possible change is that handwriting (6).............. obsolete. We are already s
used to using a keyboard that today's children are losing the ability to spell without th
aid of a word processor.
Without a doubt, even greater changes (7)............. in technology used in the workplace
Computers (8)... to grow even more powerful and this (9)
in an eve
faster pace of life than we have now. Let us hope that our employers (10)..
wa
to reduce the stress on worker's this fast pace can bring.
I also think these improvements in technology (11)................. even more globalizatio
than now and companies (12))....................very strong international links.
Bài 4. Chia đông từ ở các câu sau (ở thì tương lai đơn hoặc be aoing to V)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
149
2
0
Dương Phạm
03/09/2022 10:04:55
+5đ tặng
1.      are likely to occur
2.      will be
3.      are predicted to work
4.      are going to feel
5.      will have
6.      is likely to become
7.      are going to happen
8.      will continue
9.      will result
10.   will find
11.   are likely to lead to
12.   will develop

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
tngan
03/09/2022 10:08:07
+3đ tặng
1. are likely to occur
2. will be
3. are predicted to work
4. are going to feel
5. will have
6. is likely to become
7. are going to happen
8. will continue
9. will result
10. will find
11. are likely to lead to
12. will develop

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư